Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 墜TRỤY
Hán

TRỤY- Số nét: 15 - Bộ: THỔ 土

ONツイ
  • (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: diêu diêu dục trụy 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Phạt tận tùng chi trụy hạc thai 伐盡松枝墜鶴胎 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
  • (Động) Mất, táng thất.
  • (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
  • (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: nhĩ trụy 耳墜 bông đeo tai.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
落事故 TRỤY LẠC SỰ CỐ vụ va chạm máy bay
落する TRỤY LẠC rớt; rơi
落する TRỤY LẠC rơi từ trên cao
TRỤY LẠC sự rơi từ trên cao;truỵ lạc
死する TRỤY TỬ chết do rơi từ trên cao
TRỤY TỬ cái chết do rơi từ trên cao
する KÍCH TRỤY bắn rơi máy bay; bắn rơi
される KÍCH TRỤY bị bắn
KÍCH TRỤY sự bắn rơi máy bay; bắn rơi máy bay
する THẤT TRỤY làm nhục; làm mất thể diện; tước mất; đánh mất (phẩm giá, niềm tin)
THẤT TRỤY sự mất (quyền uy, uy tín); mất