Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 潰HỘI
Hán

HỘI- Số nét: 15 - Bộ: THỦY 水

ONカイ, エ
KUN潰す つぶす
  潰れる つぶれる
  潰える ついえる
  • Vỡ ngang, nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội. ◎Như: hội đê 潰隄 vỡ đê.
  • Tan lở, dân bỏ người cai trị trốn đi gọi là hội.
  • Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tam lộ giáp công, tặc chúng đại hội 三路夾攻, 賊眾大潰 (Đệ nhất hồi 第一回) Theo ba đường giáp đánh, quân giặc tan vỡ.
  • Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quảng sang hội xú, triêm nhiễm sàng tịch 廣瘡潰臭, 沾染床席 (Phiên Phiên 翩翩) Ung nhọt bể mủ, thúi tha làm thấm ướt dơ dáy cả giường chiếu.
  • Giận.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
瘍となる HỘI DƯƠNG lở loét;lở lói
HỘI DƯƠNG Loét; chỗ loét
HỘI DIỆT sự phá hủy; sự hủy hoại; sự phá hủy
れる HỘI bị nghiền nát; bị tàn phá; bị huỷ;bị phá sản;sụp; sập;tốn thời gian
HỘI giết (thời gian);làm mất (giọng);làm mất thể diện;nghiền; làm bẹp
VỊ HỘI DƯƠNG loét dạ dày; viêm dạ dày
HẠ HỘI sự giết thời gian