Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ ĐIỀN 田
Danh Sách Từ Của 田ĐIỀN
| ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 田畑 | ĐIỀN VƯỜN | cánh đồng; ruộng nương;ruộng;ruộng đất |
| 田と菜園 | ĐIỀN THÁI VIÊN | điền viên |
| 田に棲むかに | ĐIỀN TÊ,THÊ | cua đồng |
| 田を耕す | ĐIỀN CANH | canh điền |
| 田圃 | ĐIỀN PHỐ | ruộng nước |
| 田園 | ĐIỀN VIÊN | vùng nông thôn; miền quê |
| 田園詩 | ĐIỀN VIÊN THI | thơ đồng quê |
| 田園詩人 | ĐIỀN VIÊN THI NHÂN | Nhà thơ đồng quê; thi nhân đồng quê |
| 田園都市 | ĐIỀN VIÊN ĐÔ THỊ | thành phố có nhiều công viên cây xanh |
| 田園風景 | ĐIỀN VIÊN PHONG CẢNH | Phong cảnh nông thôn; cảnh điền viên |
| 田地 | ĐIỀN ĐỊA | đất nông nghiệp; đất canh tác |
| 田夫 | ĐIỀN PHU | Nông dân |
| 田家 | ĐIỀN GIA | điền gia; căn nhà nông thôn |
| 田植え | ĐIỀN THỰC | việc trồng cấy lúa |
| 田畑 | ĐIỀN VƯỜN | ruộng vườn |
| 田畑、田 | ĐIỀN VƯỜN ĐIỀN | đồng ruộng |
| 田租 | ĐIỀN TÔ | tô thuế |
| 田紳 | ĐIỀN THÂN | Phú ông |
| 田舎 | ĐIỀN XÁ | nông thôn; ngoại thành;quê nhà;quê; quê hương;thôn quê |
| 田舎くさい | ĐIỀN XÁ | quê mùa |
| 田舎へ帰る | ĐIỀN XÁ QUY | về quê |
| 田舎娘 | ĐIỀN XÁ NƯƠNG | thôn nữ; cô gái vùng quê |
| 田野 | ĐIỀN DÃ | đồng nội |
| 田 | ĐIỀN | Điền;ruộng;ruộng lúa |
| 水田利用地 | THỦY ĐIỀN LỢI DỤNG ĐỊA | đìa |
| 桑田 | TANG ĐIỀN | vườn dâu; nương dâu; ruộng dâu |
| 水田 | THỦY ĐIỀN | ruộng lúa nước |
| 塩田 | DIÊM ĐIỀN | đồng muối |
| 新田義貞の碑 | TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI | bia tưởng niệm Nitta Yoshisada |
| 墾田 | KHẨN ĐIỀN | ruộng lúa mới |
| 塩田 | DIÊM ĐIỀN | ruộng muối |
| 青田買い | THANH ĐIỀN MÃI | Bán lúa khi còn non;Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty |
| 氷田 | BĂNG ĐIỀN | cánh đồng băng |
| 油田 | DU ĐIỀN | mỏ dầu; túi dầu |
| 沼田 | CHIỀU ĐIỀN | ruộng đất bùn |
| 沼田 | CHIỀU ĐIỀN | ruộng lúa nước |
| 秋田犬 | THU ĐIỀN KHUYỂN | Một giống chó vùng Akita |
| 秋田県 | THU ĐIỀN HUYỆN | Akita |
| 豐田 | PHONG ĐIỀN | Toyota |
| 青田 | THANH ĐIỀN | ruộng lúa xanh tốt; ruộng lúa;Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh) |

