Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 甸ĐIỆN,ĐIỀN
Hán

ĐIỆN,ĐIỀN- Số nét: 07 - Bộ: ĐIỀN 田

ONデン, テン
KUN かり
  • Khu, cõi. Vùng quanh thành của nhà vua cách 500 dặm gọi là điện.
  • Thuế điện, một thứ thuế ruộng ngày xưa.
  • Trị (治).
  • Tên chức quan coi về việc ruộng nương.
  • Một âm là điền. Săn bắn.