Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 男NAM
Hán

NAM- Số nét: 07 - Bộ: ĐIỀN 田

ONダン, ナン
KUN おとこ
 
 
  • Con trai.
  • Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
  • Tước Nam.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
子用 NAM TỬ,TÝ DỤNG dùng cho đàn ông; dành cho đàn ông
NAM đàn ông; người đàn ông;nam;trai
と女 NAM NỮ trai gái
の人 NAM NHÂN người đàn ông
の子 NAM TỬ,TÝ cậu bé; con đực (động vật)
らしい NAM ra dáng đàn ông; kiểu đàn ông; một cách đàn ông; nam tính
NAM TIỀN người đàn ông đẹp trai; chàng trai hào hoa; chàng trai lịch lãm
NAM NỮ nam nữ
女同権 NAM NỮ ĐỒNG QUYỀN quyền lợi nam nữ ngang nhau
NAM TỬ,TÝ con trai;mày râu;nam thanh niên
尊女卑 NAM TÔN NỮ TY,TI nam tôn nữ ti; sự trọng nam khinh nữ
NAM TÍNH,TÁNH đàn ông
性器 NAM TÍNH,TÁNH KHÍ dương vật
性的 NAM TÍNH,TÁNH ĐÍCH một cách đàn ông; đầy nam tính
NAM TƯỚC nam tước
NAM SẮC Đồng tính luyến ai nam
ĐẠI NAM người đàn ông to lớn; người khổng lồ; gã to béo; gã đàn ông to cao
THỨ NAM con trai thứ;thứ nam
NAM người xấu trai
ĐÍCH NAM con trai trưởng
MỸ,MĨ NAM TỬ,TÝ đẹp trai;điển trai;Người đàn ông dễ coi; người điển trai; người đẹp trai
XÚ NAM người xấu trai
TRƯỜNG,TRƯỢNG NAM cậu cả;con cả;trưởng nam;trưởng tử
鈍い ĐỘN NAM Anh chàng chậm hiểu; anh chàng ngớ ngẩn
婚約 HÔN ƯỚC NAM TỬ,TÝ vị hôn phu
切れる THIẾT NAM người đàn ông có tài; trai tài; người tài; người có tài
意中の Ý TRUNG NAM NỮ ý trung nhân
したたるいい NAM người đàn ông đẹp trai; chàng trai hào hoa; chàng trai lịch lãm