Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 畢TẤT
Hán

TẤT- Số nét: 11 - Bộ: ĐIỀN 田

ONヒツ
KUN畢る おわる
  あみ
  畢り おわり
  ことごとく
  畢る おわる
  あみ
  畢り おわり
  ことごとく
  • Xong, hết. Học hết hạn học gọi là tất nghiệp 畢業.
  • Dủ hết. Như quần hiền tất tập 群賢畢至 mọi người hiền đều họp đủ hết.
  • Cái lưới hình ba góc để bắt chim.
  • Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
  • Cái tờ, cái thư. Như thủ tất 手畢 cái tờ tay viết.
  • Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế.
  • Kín.
  • Nhanh nhẹn.
  • Xong, hết. Học hết hạn học gọi là tất nghiệp 畢業.
  • Dủ hết. Như quần hiền tất tập 群賢畢至 mọi người hiền đều họp đủ hết.
  • Cái lưới hình ba góc để bắt chim.
  • Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
  • Cái tờ, cái thư. Như thủ tất 手畢 cái tờ tay viết.
  • Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế.
  • Kín.
  • Nhanh nhẹn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẤT CÁNH Rốt cuộc
TẤT SINH Cả cuộc đời