Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 留LƯU
Hán

LƯU- Số nét: 10 - Bộ: ĐIỀN 田

ONリュウ, ル
KUN留める とめる
  留まる とまる
  留める とどめる
  留まる とどまる
  るうぶる
  とめ
  • Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
  • Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
  • Dáng đi mà không đi gọi là lưu. Như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan.
  • Dình trệ. Như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
  • Còn lại.
  • Lâu.
  • Dợi dịp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LƯU NIÊN sự lưu ban; sự đúp lớp
まる LƯU bắt (mắt);đọng;đóng lại;dừng lại; lưu lại
めうる LƯU lưu trữ
める LƯU đóng lại; kẹp lại;dừng lại; chặn lại;lưu ý; chú ý
め金具 LƯU KIM CỤ cái khóa (thắt lưng)
め針 LƯU CHÂM Cái đinh ghim; khóa kẹp
ピン LƯU đinh ghim
LƯU HỌC du học;sự lưu học; sự du học
学する LƯU HỌC lưu học; du học
学生 LƯU HỌC SINH du học sinh;lưu học sinh; học sinh du học
LƯU THỦ sự vắng nhà
守する LƯU THỦ đi vắng
守番 LƯU THỦ PHIÊN sự trông nom nhà cửa (khi chủ nhà đi vắng)
守番をする LƯU THỦ PHIÊN coi;coi nhà;giữ nhà;trông nhà
年する LƯU NIÊN lưu ban; bị học đúp; ở lại lớp
意する LƯU Ý lưu ý
LƯU TRỊ bắt giữ;bị bắt giữ
置場 LƯU TRỊ TRƯỜNG nơi bắt giữ;nơi tạm giữ
LƯU CHÂM đanh gim
する CÂU,CÚ LƯU giam; bắt giữ
する CƯ LƯU lưu trú
CƯ LƯU DÂN cư dân;dân chúng;dân cư
する BẢO LƯU bảo lưu; hoãn lại;giữ lại
ỨC LƯU sự giam giữ; sự cầm tù; sự quản thúc
する ỨC LƯU giam giữ; cầm tù; quản thúc
CÂU,CÚ LƯU bị bắt giữ;bị câu lưu;sự giam giữ; sự bắt giữ; giam giữ; bắt giữ
ĐINH LƯU SỞ bến đỗ xe buýt
CỤC,CUỘC LƯU bộ phận giữ thư lưu ở bưu điện;nơi thu mua tổng hợp; nơi phân phát (thư từ)
ĐINH LƯU sự dừng; sự trì hoãn
資格 TẠI LƯU TƯ CÁCH tư cách cư trú
時間 TẠI LƯU THỜI GIAN thời gian lưu trú
する TẠI LƯU ở lại; còn lại; định cư
TẠI LƯU sự ở lại; sự còn lại; sư định cư
ĐINH LƯU TRƯỜNG ga
する CÂU,CÚ LƯU bắt tù;giam giữ
THƯ LƯU gởi đảm bảo;gửi đảm bảo;sự điền vào; điền vào; ghi vào
する THƯ LƯU điền vào
THƯ LƯU LIỆU Chi phí đăng ký
CA LƯU ĐA sự chơi tú; sự chơi bài; chơi bài; chơi tú
PHÁT LƯU kẹp tóc; cặp tóc
する TRỄ LƯU
外国人 TRỄ LƯU NGOẠI QUỐC NHÂN ngoại kiều
BẢO LƯU bảo lưu;sự bảo lưu; sự hoãn lại
LUÂN LƯU má phanh
ĐẬU LƯU KHÁCH Người tạm trú; người đến thăm
TRÚ LƯU sự đóng quân
する TRÚ LƯU ở lại
TRÚ LƯU QUÂN lính đóng quân
部隊 TRÚ LƯU BỘ ĐỘI bộ đội đóng quân
海外学熱 HẢI NGOẠI LƯU HỌC NHIỆT sự khao khát du học; quyết tâm du học nước ngoài
内部 NỘI BỘ LƯU BẢO Khoản dự trữ bên trong; khoản dự trữ nội bộ
占有置権 CHIẾM,CHIÊM HỮU LƯU TRỊ QUYỀN quyền lưu giữ tài sản
心にめる TÂM LƯU để bụng
外国在ベトナム人に関する委員会 NGOẠI QUỐC TẠI LƯU NHÂN QUAN ỦY VIÊN HỘI ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài
記憶のめる KÝ ỨC LƯU lưu niệm
お高くまる CAO LƯU làm ra vẻ; khoác cái vẻ; làm ra bộ
ベトナム居 CƯ LƯU DÂN việt kiều
在日ベトナム居 TẠI NHẬT CƯ LƯU DÂN việt kiều ở Nhật