Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 功CÔNG
Hán

CÔNG- Số nét: 05 - Bộ: CÔNG 工

ONコウ, ク
KUN いさお
  いさ
  かつ
  くぬ
  ぐう
  こと
  つとむ
  とし
  のり
  よし
  • Việc. Như nông công 農功 việc làm ruộng.
  • Công hiệu.
  • Công lao. Như công huân 功勳, công nghiệp 功業, v.v.
  • Dồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
  • Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công 大功, để tang năm tháng gọi là tiểu công 小功.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CÔNG DANH công danh
CÔNG NGHIỆP thành tựu
CÔNG TÍCH công tích; công lao; công trạng; thành tích; thành tựu
CÔNG TỘI công và tội; lợi và hại; cái lợi và cái hại; mặt lợi và mặt hại
CÔNG LAO công lao; công trạng; sự đóng góp lớn lao
加俸 NIÊN CÔNG GIA BỔNG sự tăng lương theo thâm niên
HUÂN CÔNG sự ban chức tước; sự phong sắc
NIÊN CÔNG công lao nhiều năm công tác
制度 NIÊN CÔNG CHẾ ĐỘ chế độ thâm niên
序列制度 NIÊN CÔNG TỰ LIỆT CHẾ ĐỘ chế độ thâm niên
賃金 NIÊN CÔNG NHẪM KIM tiền lương chức vụ thâm niên
THÀNH CÔNG may phúc;thành công
する THÀNH CÔNG hanh thông;làm nên;thành công
を信じる THÀNH CÔNG TÍN chắc ăn
CHIẾN CÔNG chiến công
VŨ,VÕ CÔNG vũ công
ĐẶC CÔNG Hiệu lực đặc biệt
する TIẾN,TẤN CÔNG tiến công
年の NIÊN CÔNG sự khôn ngoan của người già
初の成 SƠ THÀNH CÔNG Thành công đầu tiên
蛍雪の HUỲNH TUYẾT CÔNG thành quả của việc học tập chăm chỉ
失敗は成の元 THẤT BẠI THÀNH CÔNG NGUYÊN thất bại là mẹ thành công