Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 乎HỒ,HÔ
Hán

HỒ,HÔ- Số nét: 05 - Bộ: PHIỆT ノ

ONコ, オ
KUN
  ああ
  かな
 
 
 
  • Vậy, ôi, ư, rư ;! Nhời nói có ý nghi hoặc. Như quân tử giả hồ 君子者乎 quân tử ấy ư ; ?
  • Tiếng gọi. Như Sâm hồ 參乎, người Sâm kia ơi ;!
  • Nhời nói tán thán. Như nguy nguy hồ 巍巍乎 cao vòi vọi vậy ôi ;!, tất dã chánh danh hồ ! 必也正名乎 ắt vậy phải chánh cái danh vậy ôi ;!
  • Chưng. Như sở cầu hồ tử 所求乎子 cầu chưng đạo làm con.
  • Một âm là hô. Nhời sót thương. Như 於 cùng nghĩa với chữ hô 呼.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HỒ,HÔ Dấu hỏi