Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 丘KHÂU,KHƯU
Hán

KHÂU,KHƯU- Số nét: 05 - Bộ: PHIỆT ノ

ONキュウ
KUN おか
  たかし
  • Cái gò, tức là đống đất nhỏ.
  • phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khâu.
  • Hợp, ngày xưa gọi sách địa dư là cửu khâu 九丘 nghĩa là các thứ trong chín châu đều hợp cả ở đấy.
  • Nhớn, ngày xưa gọi chị dâu trưởng là khâu tẩu ;丘嫂.
  • Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱.
  • Một âm là khiêu. Như tỉ khiêu 比丘 dịch âm tiếng Phạn, người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
陵地帯 KHÂU,KHƯU LĂNG ĐỊA ĐỚI,ĐÁI dãy đồi; vùng đồi; dãy nhấp nhô
KHÂU,KHƯU LĂNG đồi núi;đồi; ngọn đồi; quả đồi;gò đống; gò
KHÂU,KHƯU quả đồi; ngọn đồi; đồi
SA KHÂU,KHƯU cồn cát
TỶ KHÂU,KHƯU NI Môn đệ tín đồ phật giáo nữ; ni cô
TỶ KHÂU,KHƯU nhà sư
後背地・禿げ・禿げ山における多年生樹木の植林 HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc