Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 尤VƯU
Hán

VƯU- Số nét: 04 - Bộ: CHỦ 、

ONユウ
KUN尤も もっとも
  尤める とがめる
  • Lạ, rất, càng. Như "thù vưu tuyệt tích" 殊尤?迹 lạ lùng hết mực, nghĩa là nó khác hẳn các cái tầm thường. Con gái đẹp gọi là "vưu vật" 尤物.
  • Oán trách, lầm lỗi. Như "hiệu vưu" 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc".
  • Hơn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
もらしい VƯU có lý
VƯU khá đúng; có lý;mặc dù; nhưng;tự nhiên; đương nhiên
ご無理ご VÔ,MÔ LÝ VƯU anh hoàn toàn không thể chối cãi