Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 片PHIẾN
Hán

PHIẾN- Số nét: 04 - Bộ: PHIẾN 片

ONヘン
KUN かた-
  かた
  • Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là "phiến", như "mộc phiến" 木片 tấm ván, "chỉ phiến" 紙片 mảnh giấy.
  • Nửa, "phiến ngôn khả dĩ chiết ngục" 片言折獄 (Luận Ngữ 論語) nửa lời khả dĩ đoán xong ngục.
  • Tục gọi cái danh thiếp là "phiến".
  • Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là "phụ phiến" 附片.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
栗粉 PHIẾN LẬT PHẤN bột năng
付ける PHIẾN PHÓ cất;dẹp;dọn;dọn dẹp; làm sạch; hoàn tất; giải quyết
仮名 PHIẾN GIẢ DANH chữ katakana; chữ cứng (tiếng Nhật)
PHIẾN TRẮC một bên
務手形決済 PHIẾN VỤ THỦ HÌNH QUYẾT TẾ bù trừ một chiều
寄る PHIẾN KÝ nghiêng; lệch; không cân bằng; không công bằng
思い PHIẾN TƯ sự yêu đơn phương; tình đơn phương
PHIẾN THỦ một tay
PHIẾN PHƯƠNG một hướng; một chiều; một chiếc; một bên
PHIẾN MỤC chột mắt;một mắt; sự chột mắt
PHIẾN ĐẠO một chiều; một lượt
道切符 PHIẾN ĐẠO THIẾT PHÙ vé một chiều
PHIẾN ÔI góc; góc khuất
PHIẾN DIỆN phiến diện
付ける PHIẾN PHÓ sắp đặt
付く PHIẾN PHÓ được hoàn thành; kết thúc; được giải quyết; được dọn dẹp
MỘC PHIẾN khối gỗ; súc gỗ;mảnh gỗ; miếng gỗ;mẩu gỗ; miếng gỗ vụn
THIẾT PHIẾN bông tuyết; vết cắt
ĐOÀN,ĐOẠN PHIẾN mảnh; mảnh vỡ; phần rời rạc
付け HẬU PHIẾN PHÓ sự dọn dẹp sau khi xong việc
A,Á PHIẾN thuốc phiện
PHÁ PHIẾN mảnh vụn; mảnh vỡ
にする TẾ PHIẾN băm;băm nát
THIẾT PHIẾN sắt vụn; lá thép
本を付ける BẢN PHIẾN PHÓ cất sách