Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 仏PHẬT
Hán

PHẬT- Số nét: 04 - Bộ: NHÂN 人

ONブツ, フツ
KUN ほとけ


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHẬT GIÁO đạo phật; phật giáo
法僧 PHẬT PHÁP TĂNG Phật Pháp Tăng
PHẬT PHÁP phật pháp
殿 PHẬT ĐIỆN phật diện;Phật điện
様の降誕祭 PHẬT DẠNG GIÁNG,HÀNG ĐẢN TẾ phật đản
様の誕生日 PHẬT DẠNG ĐẢN SINH NHẬT phật đản
PHẬT DẠNG bụt;đức phật;phật;thế tôn
PHẬT QUẢ Niết bàn; nát bàn
PHẬT THƯ sách Phật
教概論 PHẬT GIÁO KHÁI LUẬN pháp môn
教救援センター PHẬT GIÁO CỨU VIÊN,VIỆN Trung tâm Hỗ trợ Người theo đạo Phật
教徒 PHẬT GIÁO ĐỒ tín đồ phật giáo
教を広める PHẬT GIÁO QUẢNG truyền bá Phật giáo
教の旗 PHẬT GIÁO KỲ phướn
PHẬT DIỆT ngày Phật mất; ngày Phật diệt; ngày không may
PHẬT TÍNH,TÁNH tâm tính nhà Phật
PHẬT TÂM phật tâm;tâm Phật; tâm tính nhà Phật
PHẬT ĐỒ Tín đồ phật giáo
PHẬT TỰ Phật tự; chùa
PHẬT HỌC Phật học
壇に花を上げる PHẬT ĐÀN HOA THƯỢNG dâng hoa lên bàn thờ Phật
PHẬT ĐÀN bàn thờ;Bàn thờ phật; Phật đàn
PHẬT THÁP Chùa
PHẬT ĐƯỜNG phật diện;phật đường
PHẬT QUỐC Pháp; nước Pháp
PHẬT ĐỐN Tấn mét
PHẬT DANH tên hiệu theo nhà Phật; Phật danh
PHẬT ẤN phạt ấn
PHẬT ĐẠO Đạo phật;phật đạo
PHẬT Phật thích ca; đạo phật
PHẬT con người nhân từ;đức Phật; tượng phật; ông Bụt;khoảng thời gian tĩnh mịch; sự tĩnh mịch
PHẬT SỰ phật sự
PHẬT TƯỢNG tượng phật
PHẬT TĂNG nhà sư; tăng lữ
PHẬT CỤ phật cụ
PHẬT ĐIỂN phật kinh
PHẬT LỰC phật lực
陀の精神 PHẬT ĐÀ TINH THẦN phật tâm
PHẬT ĐÀ Phật thích ca; Phật Đà
PHẬT ĐÀ phật;Phật thích ca; Phật Đà
門に入る PHẬT MÔN NHẬP đi tu
PHẬT MÔN cửa phật;Phật môn
PHẬT THUYẾT phật thuyết
PHẬT NGỮ Phật ngữ; ngôn từ nhà Phật
PHẬT NGỮ tiếng Pháp
PHẬT TÀNG đám tang nhà Phật
英辞典 PHẬT ANH TỪ ĐIỂN từ điển Pháp Anh
PHẬT HẠM tàu chiến Pháp
舎利 PHẬT XÁ LỢI xá lợi; tro táng của nhà sư
PHẬT GIẢ phật tử
PHẬT KINH kinh Phật
PHẬT KINH kinh Phật;phật kinh
PHẬT TỔ Phật Tổ
PHẬT HỌA tranh Phật
NHẬT PHẬT Nhật Bản và Pháp
NAM PHẬT Miền Nam nước Pháp
HÒA PHẬT Nhật Pháp
HẦU PHẬT Cục yết hầu
ĐẠI PHẬT bức tượng phật lớn (ở Kamakura)
毀釈 PHẾ PHẬT HỦY THÍCH phong trào chống Phật
NIỆM PHẬT người ăn chay niệm phật;niệm phật
THẠCH PHẬT tượng phật bằng đá
お陀 ĐÀ PHẬT sự tự giết chết; sự tự hủy hoại mình
南無阿弥陀 NAM VÔ,MÔ A,Á DI ĐÀ PHẬT Nam mô a di đà phật