Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 木MỘC
Hán

MỘC- Số nét: 04 - Bộ: MỘC 木

ONボク, モク
KUN
  こ-
 
 
  もと
  • Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc 喬木, cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc 灌木.
  • Gỗ. Như mộc khí 木器 đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc 就木 nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy.
  • Tam mộc 三木 một thứ hình gông cùm.
  • Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm.
  • Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh.
  • Chất phác, mộc mạc.
  • Trơ ra, tê dại. Như ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê dại không cảm giác gì.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MỘC THỬ con sóc; sóc
食い虫 MỘC THỰC TRÙNG mọt gỗ; mọt
MỘC NGOA guốc mộc
MỘC ÂM bóng cây; bóng râm
MỘC ĐINH đinh gỗ; chốt gỗ
野子 MỘC DÃ TỬ,TÝ nấm
MỘC TẠO,THÁO sự làm bằng gỗ; sự làm từ gỗ
MỘC THÔNG cây akebia
MỘC CHẾ làm từ gỗ; làm bằng gỗ;sự làm từ gỗ; sự làm bằng gỗ
MỘC ĐIỂU cây trường xuân
MỘC LIÊN mộc lan
MỘC MÔI cây dâu rừng; dâu rừng
MỘC VŨ rui
MỘC NHĨ mộc nhĩ
綿物 MỘC MIÊN VẬT đồ bằng bông
綿 MỘC MIÊN bông; cốt tông; cô-tông
MỘC TỔ Khung gỗ
MỘC TƯƠNG,SƯƠNG hòm gỗ;hộp gỗ
MỘC THẠCH cây cỏ và đất đá;người vô cảm
MỘC MÃNH đĩa gỗ
MỘC CẦM mộc cầm
MỘC PHIẾN khối gỗ; súc gỗ;mảnh gỗ; miếng gỗ;mẩu gỗ; miếng gỗ vụn
煉瓦 MỘC LUYỆN NGÕA ngói gỗ
MỘC THÁN than củi
MỘC HÔI tro gỗ
漏れ日 MỘC LẬU NHẬT tia nắng mặt trời chiếu qua kẽ lá
洩れ陽 MỘC DUỆ,TIẾT DƯƠNG Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây
洩れ日 MỘC DUỆ,TIẾT NHẬT Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây
MỘC KIỀU cầu gỗ
MỘC CHÙY búa gỗ
枯らし MỘC KHÔ gió thu; gió lạnh
枯し MỘC KHÔ gió thu; gió lạnh
材輸送船 MỘC TÀI THÂU TỐNG THUYỀN tàu chở gỗ
材船用船 MỘC TÀI THUYỀN DỤNG THUYỀN tàu chở gỗ
材彫刻 MỘC TÀI ĐIÊU KHẮC điêu khắc gỗ
MỘC TÀI gỗ;gỗ cây;mộc;vật liệu gỗ
MỘC MỘC cây cối
曾川 MỘC TẰNG XUYÊN sông Kiso
曜日 MỘC DIỆU NHẬT ngày thứ năm;thứ năm
MỘC DIỆU thứ năm
MỘC TINH mộc tinh;sao mộc
挽き歌 MỘC VÃN CA Bài hát của thợ cưa
挽き MỘC VÃN Thợ cưa
MỘC HỘ cửa gỗ; cửa
彫り MỘC ĐIÊU sự khắc lên gỗ
MỘC ĐIÊU nghệ thuật chạm khắc trên gỗ
MỘC TIẾT vỏ bào; mùn bào
太刀 MỘC THÁI ĐAO gươm gỗ
MỘC ĐỊA gỗ thô; gỗ không sơn
MỘC TÙNG Bụi cây
切れ MỘC THIẾT mẩu gỗ; khúc gỗ
ノ葉 MỘC DIỆP lá cây
を植える MỘC THỰC trồng cây
を揺れる MỘC DAO rung cây
を切る MỘC THIẾT đốn cây;đốn gỗ; chặt cây; đốn củi; đốn; chặt;xẻ gỗ
の香 MỘC HƯƠNG mùi gỗ mới; hương gỗ; mùi gỗ
の頂 MỘC ĐỈNH,ĐINH ngọn cây
の芽 MỘC NHA chồi;mầm cây
の繊維 MỘC TIỆM DUY thớ gỗ
の皮 MỘC BỈ vỏ cây
の樽 MỘC TÔN thùng gỗ
の根 MỘC CĂN gốc
の根 MỘC CĂN rễ cây
の子 MỘC TỬ,TÝ nấm
に登る MỘC ĐĂNG leo cây
によじ登る MỘC ĐĂNG trèo cây
で実る MỘC THỰC chín cây
で作る MỘC TÁC làm bằng gỗ
こり MỘC tiều phu; người đốn củi
ぐい MỘC cọc gỗ
くず MỘC vỏ bào; mùn bào
が倒れる MỘC ĐẢO cây đổ
MỘC nhiều cây; mỗi cây; tất cả các loại cây
MỘC cây cối;cây; gỗ;mộc
HẮC MỘC khúc gỗ chưa bóc vỏ
HƯƠNG MỘC trầm; trầm hương
CẢNH MỘC cái ách
THANH MỘC cây nguyệt quế Nhật Bản;cây xanh; cây còn sống
TẠP MỘC LÂM khu rừng nhỏ
TẠP MỘC TÀI gỗ tạp
TRỮ MỘC TRƯỜNG bãi gỗ
THẢO MỘC thảo mộc
THẢO MỘC thảo mộc; thân cỏ; cây cỏ
NHƯỢC MỘC cây non
MIÊU MỘC cây giống;vườn ươm
OẢN MỘC Xà ngang; dầm ngang
BẠCH MỘC LIÊN Cây hoa mộc lan trắng
SINH MỘC Cây xanh; gỗ tươi
QUÁN MỘC cây bụi; bụi rậm
xxx MỘC cây bụi; bụi rậm
CHỈ MỘC Cái sào
THỤ MỘC lùm cây
THỰC MỘC BÁT chậu cây cảnh
バラ THỰC MỘC chậu hoa
THỰC MỘC cây trồng
ĐỐNG MỘC gỗ làm nóc nhà
KHÔ MỘC cây khô; cây chết
TÀI MỘC gỗ
ĐÌNH MỘC HỘ Cổng dẫn ra vườn
ĐÌNH MỘC Cây trồng trong vườn
1 | 2