Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Như đại học chi đạo 大學之道 chưng đạo đại học.
Di. Như Dằng Văn-Công tương chi Sở 滕文公將之楚 Dằng Văn-Công sắp đi sang nước Sở.
Dến. Như chi tử mỹ tha 之死靡他 đến chết chẳng tới ai.
Dấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Như Thang sử nhân vấn chi 湯使人問之 vua Thang khiến người hỏi đấy (hỏi ai ;? tức là hỏi Cát Bá, chữ chi đây là thay hai chữ Cát Bá).