Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 之CHI
Hán

CHI- Số nét: 03 - Bộ: ĐẦU 亠

ON
KUN
  これ
  おいて
  ゆく
  この
  ゆき
  いたる
  あき
  つな
  ゆみ
  • Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Như đại học chi đạo 大學之道 chưng đạo đại học.
  • Di. Như Dằng Văn-Công tương chi Sở 滕文公將之楚 Dằng Văn-Công sắp đi sang nước Sở.
  • Dến. Như chi tử mỹ tha 之死靡他 đến chết chẳng tới ai.
  • Dấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Như Thang sử nhân vấn chi 湯使人問之 vua Thang khiến người hỏi đấy (hỏi ai ;? tức là hỏi Cát Bá, chữ chi đây là thay hai chữ Cát Bá).
  • Ấy. Như chi tử vu quy 之子于歸 người ấy về nhà chồng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHI Đây; này
ĐIỂU CHI SÁO tổ chim