Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 兀NGỘT
Hán

NGỘT- Số nét: 03 - Bộ: NHẤT 一

ONコツ
  • Cao mà bằng đầu. Bây giờ quen gọi là cao chót. Như đột ngột 突兀 chót vót.
  • Ngây ngất. Như hằng ngột ngột dĩ cùng niên 恆兀兀以窮年 thường lo đau đáu suốt năm.
  • Lại là lời trợ ngữ, trong các bài từ nhà Nguyên họ hay dùng.
  • Ngột giả 兀者, kẻ bị chặt gẫy một chân.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGỘT ƯNG Chim kền kền