Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 已DĨ
Hán

DĨ- Số nét: 03 - Bộ: KỶ 己

ON
KUN已む やむ
  已に すでに
  のみ
  はなはだ
 
  • Thôi, như "nghiêu nghiêu bất dĩ" 曉曉不已 nhai nhải chẳng thôi, nghĩa là cứ nói dai mãi.
  • Bỏ, bãi quan, gọi tắt là "dĩ".
  • Quá, như "bất vi dĩ thậm" 不為已甚 chẳng là quá lắm ư ?
  • Lời nói sự đã qua, như "dĩ nhiên" 已然 đã rồi, "dĩ nhi" 已而 đã mà, v.v.
  • Lời nói hết, như "mạt do dã dĩ" 末由也已 chẳng biết noi đâu nữa vậy thôi.
  • Ngày xưa hay dùng như chữ "dĩ" 以.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
むを得なければ VẠN DĨ ĐẮC vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi