Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 王VƯƠNG
Hán

VƯƠNG- Số nét: 04 - Bộ: NGỌC 玉、王

ONオウ
KUN -ノウ
  おお
  おおきみ
 
  • Vua.
  • Tước vương.
  • Tiếng gọi các tổ tiên. Như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
  • Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
  • To, lớn.
  • Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ. Như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
  • Thịnh vượng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VƯƠNG TỬ,TÝ hoàng tử; vương tử; thái tử
VƯƠNG PHI hoàng hậu; vương phi; nữ hoàng
VƯƠNG NỮ công chúa
VƯƠNG QUỐC vương quốc; đất nước theo chế độ quân chủ
VƯƠNG QUAN,QUÂN vương miện
VƯƠNG HẦU vương hầu; quí tộc
位を譲る VƯƠNG VỊ NHƯỢNG truyền nối ngôi vua
VƯƠNG GIẢ bậc vương giả; ông hoàng; ông vua
VƯƠNG DẠNG vua
朝を興す VƯƠNG TRIỀU,TRIỆU HƯNG hưng quốc
政主義 VƯƠNG CHÍNH,CHÁNH CHỦ,TRÚ NGHĨA bảo hoàng
VƯƠNG TỌA vương giả
VƯƠNG TỌA bệ rồng
切開 ĐẾ VƯƠNG THIẾT KHAI sinh phải mổ
NHỊ VƯƠNG MÔN Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên
ĐẾ VƯƠNG đế vương;Vua; hoàng đế; bậc đế vương
NHỊ VƯƠNG Chế độ quân chủ có 2 vua
陛下 NỮ VƯƠNG BỆ HẠ muôn tâu nữ hoàng
NỮ VƯƠNG PHONG ong chúa
NỮ VƯƠNG Hoàng hậu; nữ hoàng;nữ vương
THIÊN VƯƠNG TINH Thiên Vương Tinh
HÁN VƯƠNG TRIỀU,TRIỆU triều đại Hán; triều nhà Hán
THIÊN VƯƠNG SƠN đồi Tennozan; điểm chiến lược
HẢI VƯƠNG TINH Hải vương; sao Hải vương
ĐẠI VƯƠNG đại vương
HOA VƯƠNG Hoa mẫu đơn
PHÁP VƯƠNG SẢNH tòa thánh
QUỐC VƯƠNG quốc vương; vua
PHÁP VƯƠNG giáo hoàng;phật tổ Như Lai
ĐỊCH VƯƠNG vua đối phương (chơi cờ)
MINH VƯƠNG TINH Sao Diêm Vương
NHÂN VƯƠNG MÔN cổng Deva; cổng ngôi đền được canh gác bởi các vị vua Deva dữ tợn; cổng của ngôi đền Nio
神権説 ĐẾ VƯƠNG THẦN QUYỀN THUYẾT thuyết về quyền tuyệt đối của vua
NHÂN VƯƠNG LỰC Sức mạnh Héc quyn
ĐẾ VƯƠNG HỌC việc học để trở thành hoàng đế tốt; việc học đạo làm vua
NHÂN VƯƠNG hai người bảo vệ các vị vua Deva
内親 NỘI THÂN VƯƠNG Công chúa
孔雀妙 KHỔNG TƯỚC DIỆU VƯƠNG Khổng Tước Diệu Vương
愛染明 ÁI NHIỄM MINH VƯƠNG Thần Ragaraja
愛染妙 ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG Thần Ragaraja
降三世妙 GIÁNG,HÀNG TAM THẾ DIỆU VƯƠNG Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật)
名ばかりの DANH VƯƠNG vua trên danh nghĩa; vua bù nhìn