Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 編BIÊN
Hán

BIÊN- Số nét: 15 - Bộ: MỊCH 糸

ONヘン
KUN編む あむ
  編み -あみ
  • Cái lề sách (ngày xưa, dây xâu các thẻ tre). ◎Như: Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt 孔子讀易, 韋編三絕 (Hán thư 漢書) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách.
  • Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du 阮攸: Hàm Đan thắng tích kiến di biên 邯鄲勝跡見遺編 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
  • (Lượng) Đơn vị dùng cho sách vở. Quyển, tập. ◎Như: tiền biên 前編 tập thượng, hậu biên 後編 tập hạ, tục biên 續編 quyển tiếp theo.
  • Họ Biên.
  • Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: biên liệt 編列 xếp bày.
  • Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: biên thư 編書 soạn sách, biên tự điển 編字典 biên soạn tự điển.
  • Sáng tác. ◎Như: biên ca 編歌 viết bài hát, biên khúc 編曲 viết nhạc, biên kịch bổn 編劇本 viết kịch.
  • Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni 我把你爛了嘴的! 我就知道你是編我呢 (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
  • Đan, ken, tết, bện. ◎Như: biên trúc 編竹 đan tre, biên bồ 編蒲 ken cỏ bồ, biên phát 編髮 bện tóc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BIÊN TẬP sự biên tập
み物 BIÊN VẬT đồ đan
BIÊN bện;đan;đan móc;xoắn;xoắn xuýt
BIÊN NHẬP sự biên vào; sự nhận vào; sự thu nạp
入する BIÊN NHẬP biên vào; nhận vào; thu nạp; sát nhập
BIÊN CHẾ biên chế
BIÊN THÀNH sự hình thành; sự tổ chức thành; sự lập nên; sự tạo thành
成する BIÊN THÀNH hình thành; tổ chức thành; lập nên; tạo thành
成する BIÊN THÀNH đào tạo;hun đúc
曲する BIÊN KHÚC soạn nhạc
BIÊN VẬT đồ đan; đồ len; áo len
集する BIÊN TẬP biên tập
集する BIÊN TẬP biên;soạn
集員 BIÊN TẬP VIÊN biên tập viên
集局 BIÊN TẬP CỤC,CUỘC văn phòng chủ bút
集所 BIÊN TẬP SỞ tòa soạn
集者 BIÊN TẬP GIẢ soạn giả
集長 BIÊN TẬP TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng biên tập
小説 ĐOẢN BIÊN TIỂU THUYẾT truyện ngắn
ĐOẢN BIÊN truyện ngắn
小説 TRƯỜNG,TRƯỢNG BIÊN TIỂU THUYẾT truyện dài
THỦ BIÊN sự đan bằng tay; đan tay
TIỀN BIÊN tập trước
TÁI BIÊN THÀNH sự cải tổ lại tổ chức;sự tráo lại bài
ĐOẢN BIÊN TẬP tập truyện ngắn
小説 ĐOAN BIÊN TIỂU THUYẾT truyện ngắn
TỤC BIÊN tập tiếp theo
番組 PHIÊN TỔ BIÊN THÀNH sự lập trình
新聞集局 TÂN VĂN BIÊN TẬP CỤC,CUỘC báo quán
髪を PHÁT BIÊN vấn tóc
三つ TAM BIÊN bện con tít; bết tít; tết đuôi sam
辞書を纂する TỪ THƯ BIÊN TOẢN biên soạn từ điển
アフガン BIÊN cách may của người Ap-ga-ni-xtăng