Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
2
子 : TỬ,TÝ
勺 : CHƯỚC
女 : NỮ
小 : TIỂU
上 : THƯỢNG
丈 : TRƯỢNG
刃 : NHẬN
寸 : THỐN
千 : THIÊN
川 : XUYÊN
大 : ĐẠI
土 : THỔ
之 : CHI
亡 : VONG
凡 : PHÀM
万 : VẠN
巳 : TỊ
也 : DÃ
夕 : TỊCH
与 : DỮ,DỰ
个 : CÁ
于 : VU,HU
兀 : NGỘT
刄 : LẠNG
囗 : VI
夂 : TRI
夊 : TRUY
孑 : KIẾT
宀 : MIÊN
尢 : UÔNG
尸 : THI
屮 : TRIỆT
巛 : XUYÊN
已 : DĨ
幺 : YÊU
广 : NGHIỄM,YỂM
廴 : DẪN
廾 : CỦNG
弋 : DẶC
彑 : xxx
彡 : SAM,TIỆM
彳 : SÁCH
井 : TỈNH
允 : DUẪN
引 : DẪN
丑 : SỬU
云 : VÂN
円 : VIÊN
王 : VƯƠNG
化 : HÓA
2
Danh Sách Từ Của
緘GIAM
‹
■
▶
›
✕
Hán
GIAM- Số nét: 15 - Bộ: MỊCH 糸
ON
カン
KUN
緘する
かんする
緘じる
とじる
Phong, bịt, ngậm. ◎Như: giam khẩu bất ngôn 緘口不言 ngậm miệng không nói.
Phong thơ, phong bì cũng gọi là giam. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai 三位好漢亦與我交厚, 嘗寄書緘來 (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
緘
黙
GIAM MẶC
sự giữ im lặng; giữ im lặng
緘
口
GIAM KHẨU
sự giữ yên lặng; giữ yên lặng