Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 緘GIAM
Hán

GIAM- Số nét: 15 - Bộ: MỊCH 糸

ONカン
KUN緘する かんする
  緘じる とじる
  • Phong, bịt, ngậm. ◎Như: giam khẩu bất ngôn 緘口不言 ngậm miệng không nói.
  • Phong thơ, phong bì cũng gọi là giam. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai 三位好漢亦與我交厚, 嘗寄書緘來 (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
GIAM MẶC sự giữ im lặng; giữ im lặng
GIAM KHẨU sự giữ yên lặng; giữ yên lặng