Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 綺KHỈ,Ỷ
Hán

KHỈ,Ỷ- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸

ON
KUN あや
  • Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
  • Xiên xẹo, lầm lẫn. ◎Như: khỉ đạo 綺道, khỉ mạch 綺陌 nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
  • Tươi đẹp. ◎Như: khỉ tình 綺情 cái tình nẫu nà, khỉ ngữ 綺語 lời nói thêu dệt.
  • § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ ỷ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
麗な KHỈ,Ỷ LỆ đẹp;đẹp mắt
羅星 KHỈ,Ỷ LA TINH sao lấp lánh