Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 綢TRÙ,THAO
Hán

TRÙ,THAO- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸

ONチュウ, トウ
KUN まとう
  • (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: trù đoạn 綢緞 lụa là.
  • (Tính) Đông đặc, dày đặc. Cũng như chữ trù 稠. ◇Thi Kinh 詩經: Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát 彼君子女, 綢直如髮 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
  • (Động) Ràng buộc. ◎Như: trù mâu 綢繆 ràng rịt, vấn vương.
  • Một âm là thao. (Động) Cất, chứa.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRÙ,THAO MẶT sự trù mật; sự đông đúc