Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
2
子 : TỬ,TÝ
勺 : CHƯỚC
女 : NỮ
小 : TIỂU
上 : THƯỢNG
丈 : TRƯỢNG
刃 : NHẬN
寸 : THỐN
千 : THIÊN
川 : XUYÊN
大 : ĐẠI
土 : THỔ
之 : CHI
亡 : VONG
凡 : PHÀM
万 : VẠN
巳 : TỊ
也 : DÃ
夕 : TỊCH
与 : DỮ,DỰ
个 : CÁ
于 : VU,HU
兀 : NGỘT
刄 : LẠNG
囗 : VI
夂 : TRI
夊 : TRUY
孑 : KIẾT
宀 : MIÊN
尢 : UÔNG
尸 : THI
屮 : TRIỆT
巛 : XUYÊN
已 : DĨ
幺 : YÊU
广 : NGHIỄM,YỂM
廴 : DẪN
廾 : CỦNG
弋 : DẶC
彑 : xxx
彡 : SAM,TIỆM
彳 : SÁCH
井 : TỈNH
允 : DUẪN
引 : DẪN
丑 : SỬU
云 : VÂN
円 : VIÊN
王 : VƯƠNG
化 : HÓA
2
Danh Sách Từ Của
綽XƯỚC
‹
■
▶
›
✕
Hán
XƯỚC- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸
ON
シャク
KUN
綽
あだ
綽やか
しなやか
綽やか
ゆるやか
Thong thả. ◎Như: khoan xước 寬綽 khoan thai.
Xước ước 綽約 ẻo lả, nhu mì, xinh xắn. Bồ Tùng Linh 蒲松齡: Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thủy cảm dữ ngôn 母見其綽約可愛, 始敢與言 (Liêu trai chí dị 聊齋志異) Bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện.
Rộng rãi thừa thãi. ◎Như: xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.
Hiệu. ◎Như: xước hiệu 綽號 tước hiệu, xước danh 綽名 biệt danh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương Luân đạo: Nhĩ mạc thị xước Thanh Diện Thú đích? 王倫道: 你莫是綽青面獸的? (Đệ thập nhị hồi) Vương Luân hỏi: Chẳng phải hiệu anh là Thanh Diện Thú sao?
Quặp lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo: Ngã khước hựu bất tằng túy 綽了哨棒, 立起身來, 道: 我卻又不曾醉 (Đệ nhị thập tam hồi) Quặp lấy gậy bổng, đứng dậy nói: Ta nào đã say đâu.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
綽
名
XƯỚC DANH
tên hiệu; biệt hiệu; tên giễu; ních; nickname