Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 癌NHAM
Hán

NHAM- Số nét: 17 - Bộ: NẠCH 疒

ONガン
  • Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham 胃癌, ở vú gọi là nhũ nham 乳癌.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHAM bệnh ung thư;ung thư
NHAM THŨNG,TRŨNG ung độc;ung thư
物質 PHÁT NHAM VẬT CHẤT Chất gây bệnh ung thư
NHŨ NHAM bệnh ung thư vú;ung thư vú
PHÁT NHAM TÍNH,TÁNH tính phát sinh ung thư
PHẾ NHAM bệnh ung thư phổi;Ung thư phổi
VỊ NHAM bệnh ung thư bao tử;ung thư dạ dày
肝臓 CAN TẠNG NHAM bệnh ung thư gan
直腸 TRỰC TRƯỜNG,TRÀNG NHAM bệnh ung thư trực tràng;Ung thư trực tràng
皮膚 BỈ PHU NHAM bệnh ung thư da
骨髄 XƯƠNG TỦY NHAM bệnh ung thư xương
腎臓 THẬN TẠNG NHAM bệnh ung thư thận
膵臓 TỤY TẠNG NHAM bệnh ung thư lá lách
子宮 TỬ,TÝ CUNG NHAM bệnh ung thư tử cung;ung thư tử cung
大腸 ĐẠI TRƯỜNG,TRÀNG NHAM bệnh ung thư ruột già
喉頭 HẦU ĐẦU NHAM bệnh ung thư huyết hầu
口腔 KHẨU KHANG,XOANG NHAM Ung thư vòm họng
卵巣 NOÃN SÁO NHAM bệnh ung thư buồng trứng
食堂 THỰC ĐƯỜNG NHAM bệnh ung thư thực quản