Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 佞NỊNH
Hán

NỊNH- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ONネイ
KUN佞る おもねる
  よこしま
  • (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: bất nịnh 不佞 kẻ bất tài này.
  • (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: gian nịnh 奸佞 người ton hót gian dối, tà nịnh 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
  • (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: nịnh siểm 佞諂 nịnh nọt.
  • (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
  • (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: nịnh Phật 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
  • (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: nịnh thần 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NỊNH THẦN Triều thần xảo trá; kẻ phản bội
NỊNH GIẢ người xảo trá
NỊNH TRÍ Sự xảo trá
NỊNH ÁC Tính bướng bỉnh; người ngang ngạch
NỊNH BIỆN,BIỀN Lời nịnh hót; sự tán tỉnh; sự nịnh hót
NỊNH GIAN Bội tín; đồi bại; hư thân mất nết
NỊNH NHÂN Người nịnh hót; người xảo trá
NỊNH Lời nịnh hót; sự giả dối