Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 脛HĨNH
Hán

HĨNH- Số nét: 11 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONケイ
KUN すね
  はぎ
  • Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du 阮攸 : Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn 性成鶴脛何容斷 chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HĨNH XƯƠNG Xương cẳng chân; xương ống chân; xương chày
HĨNH cẳng chân; ống quyển (cẳng chân)
TRƯỚNG HĨNH Bắp chân
MAO HĨNH Chân nhiều lông
膨ら BÀNH HĨNH Bắp chân
脹ら TRƯỚNG HĨNH Bắp chân
足の脹 TÚC TRƯỚNG HĨNH bắp chuối