Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 障CHƯƠNG
Hán

CHƯƠNG- Số nét: 14 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONショウ
KUN障る さわる
  • Che, ngăn. Có vật gì nó làm ngăn cách gọi là "chướng ngại" 障礙.
  • Che lấp. Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là "trần chướng" 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là "lý chướng" 理障 đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy.
  • Cái bức che cửa. Các nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là "bộ chướng" ?障 hay "hành chướng" 行障 đều là thứ dùng để che mà đẹp vậy.
  • Các cái xây đắp dùng để che chở phòng giữ phần nhiều đều gọi là "chướng". Như cái bờ đê gọi là "đê chướng" 堤障, cái ụ thành gọi là "bảo chướng" 保障, các nơi phòng giữ ngoài biên đắp tường đất để ngăn ngựa trận, xây chòi để trông được xa gọi là "đình chướng" 亭障. Có khi viết là ?.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
泥烏賊 CHƯƠNG NÊ Ô TẶC Một loại mực ống; mực ống
害物 CHƯƠNG HẠI VẬT hiểm trở
CHƯƠNG HẠI trở ngại; chướng ngại;truân chuyên
CHƯƠNG TỬ,TÝ vách ngăn (bằng giấy, gỗ); cửa sổ kéo;vách ngăn giữa hai lỗ mũi; cửa shogi
CHƯƠNG ĐÍCH chướng ngại; sự trở ngại;tường vách; vách ngăn; hàng rào; rào cản; chướng ngại vật
CHƯƠNG trở ngại; có hại; bất lợi
する BẢO CHƯƠNG bảo đảm
BẢO CHƯƠNG đảm bảo;sự bảo đảm
付け貨物 CỐ CHƯƠNG PHÓ HÓA VẬT hàng bị ghi chú
する CỐ CHƯƠNG bị tật
する CỐ CHƯƠNG hỏng; hỏng hóc; trục trặc
CỐ CHƯƠNG sự hỏng; hỏng hóc; trục trặc; hỏng; hỏng hóc; trục trặc; sự cố
CHI CHƯƠNG trở ngại
する BẢO CHƯƠNG bảo chướng
HỘ CHƯƠNG TỬ,TÝ cửa giấy kéo
契約 BẢO CHƯƠNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng bảo lãnh;hợp đồng bồi thường
手形 BẢO CHƯƠNG THỦ HÌNH hối phiếu bảo đảm
KHÍ CHƯƠNG tự phụ; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn
NHĨ CHƯƠNG chói vào tai; điếc cả tai;sự chói vào tai
THÂN CHƯƠNG tàn tật
黒内 HẮC NỘI CHƯƠNG chứng thong manh
白内 BẠCH NỘI CHƯƠNG đục mắt
税関 THUẾ QUAN CHƯƠNG ĐÍCH hàng rào thuế quan
貿易 MẬU DỊ,DỊCH CHƯƠNG ĐÍCH hàng rào buôn bán
身体害者 THÂN THỂ CHƯƠNG HẠI GIẢ người khuyết tật; người tàn tật
身体害者差別法 THÂN THỂ CHƯƠNG HẠI GIẢ SAI BIỆT PHÁP Đạo luật phân biệt đối xử với người tàn tật
青内 THANH NỘI CHƯƠNG Bệnh tăng nhãn áp
明かり MINH CHƯƠNG TỬ,TÝ Cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng
安全保理事会常任理事国 AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI THƯỜNG NHIỆM LÝ SỰ QUỐC ủy viên thường trực hội đồng bảo an
手形保 THỦ HÌNH BẢO CHƯƠNG đảm bảo hối phiếu
非関税 PHI QUAN THUẾ CHƯƠNG ĐÍCH hàng rào phi thuế quan
国家安全保研究センター QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia
国連安全保理事会 QUỐC LIÊN AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
日米安全保条約 NHẬT MỄ AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG ĐIỀU ƯỚC Hiệp ước An ninh Nhật Mỹ