Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 險HIỂM
Hán

HIỂM- Số nét: 16 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONケン
KUN險しい けわしい
  • Hiểm trở. Nơi có nhiều sự ngăn trở khó đi lại gọi là "hiểm". Như "hiểm ải" 險隘, "hiểm yếu" 險要 đều nói chỗ hình thế hiểm trở dễ giữ mà khó phá vào được.
  • Sự gì yên hay nguy, thành hay hỏng chưa thể biết trước được đều gọi là "hiểm". Như "mạo hiểm" 冒險 không sợ gì nguy hiểm cứ việc tiến hành.
  • Hiểm hóc, gian hiểm, nói kẻ tiểu nhân đặt cách làm hại người vậy.
  • Không dễ dàng không như thường gọi là "hiểm". Như văn chương kỳ quái không theo phép thường khiến cho người xem phải ghê lòng sởn tóc gọi là "hiểm kính" 險勁 hay "hiểm tiễu" 險峭, v.v.