Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 隨TÙY
Hán

TÙY- Số nét: 16 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONズイ
KUN まにまに
  隨う したがう
  • Theo sau. Cứ đi theo sau chân người, đi nghỉ chóng chầy đều tùy người gọi là " tùy".
  • "Xướng tùy" 倡隨 đạo vợ chồng, gióng lên trước là "xướng", thuận theo sau là " tùy". "Phu xướng phụ tùy" 夫倡婦隨, lời ông Quan Duẫn Tử 關尹子 nói, ý nói chồng hay lấy ý đốc suất người, vợ hay thuận theo lời chồng chỉ bảo vậy.
  • Thuận. Như "tùy khẩu" 隨口 thuận miệng, "tùy thủ" 隨手 thuận tay, v.v.
  • Tùy cơ mà ứng ngay. Như "tùy thời" 隨時 tùy thời mà xử, "tùy xứ" 隨處 tùy nơi mà định, v.v.
  • Ngón chân.
  • "Tùy hỉ" 隨喜 tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng, v.v. Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là "tùy hỉ", người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là "tùy hỉ", không ứng theo người hành động gì cũng gọi là "tùy hỉ".