Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 葛CÁT
Hán

CÁT- Số nét: 11 - Bộ: THẢO 屮

ONカツ, カチ
KUN つづら
  くず
 
  かず
  かずら
  かっ
  かつら
  • Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn [葛根], vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố [葛布].
  • Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.
  • Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát [糾葛] hay giao cát [膠葛].