Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 菊CÚC
Hán

CÚC- Số nét: 11 - Bộ: THẢO 屮

ONキク
  • Hoa cúc. Đào Uyên Minh [陶淵明] : Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn [三 徑 就 荒,松 菊 猶 存] (Quy khứ lai từ [歸去來辭]) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
作り CÚC TÁC việc trồng hoa cúc; trồng hoa cúc
人形 CÚC NHÂN HÌNH hình nhân hoa cúc; búp bê làm từ hoa cúc
の花 CÚC HOA hoa cúc
の御紋 CÚC NGỰ VĂN hình tượng trưng kiểu hoa cúc; biểu tượng hoa cúc; nhãn hiệu dùng hoa cúc để thể hiện
CÚC cúc;hoa cúc
SỒ CÚC Hoa cúc
DÃ CÚC hoa cúc dại
BẠCH CÚC cây cúc trắng
XUÂN CÚC cải cúc;cải tần ô
XUÂN CÚC rau cải cúc
十日の THẬP NHẬT CÚC sự đến muộn; việc muộn mằn