Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 華HOA
Hán

HOA- Số nét: 10 - Bộ: THẢO 屮

ONカ, ケ
KUN はな
 
  • Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa [中華], người Tàu là Hoa nhân [華人].
  • Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa [光華], vinh hoa [榮華], v.v.
  • Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ [華麗], hoa mỹ [華美], v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa [奢華], son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa [鉛華], nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc [華屋], v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa [浮華], phồn hoa [繁華], v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
  • Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa [含英咀華] bao hàm chất tinh hoa, v.v.
  • Có tài nổi tiếng. Như tài hoa [才華], thanh hoa [聲華], v.v.
  • Rực rỡ. Như thiều hoa [韶華] bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa [物華] hay tuế hoa [歲華], v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa [年華], chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa [京華], v.v.
  • Tóc bạc gọi là hoa phát [華髮].
  • Cùng nghĩa với chữ hoa [花].
  • Một âm là hóa. Núi Hóa sơn [華山].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HOA LỆ hoa lệ; tráng lệ; lộng lẫy; hoành tráng;sự hoa lệ; sự tráng lệ; sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ; vẻ lộng lẫy
HOA ĐẠO cắm hoa; nghệ thuật cắm hoa
美な HOA MỸ,MĨ lộng lẫy
HOA MỸ,MĨ hoa mỹ; mỹ lệ; lộng lẫy; tráng lệ;vẻ hoa mỹ; vẻ mỹ lệ; vẻ lộng lẫy; vẻ tráng lệ;xa hoa
HOA KIỀU hoa kiều
HOA XA Sự xa hoa; sự phù hoa; xa hoa; phù hoa
厳の滝 HOA NGHIÊM LANG thác Gekon
HOA KIỀU hoa kiều; người hoa kiều
やか HOA màu sắc tươi thắm; lộng lẫy
々しい HOA tươi thắm; tráng lệ
HOA hoa
LÃNG HOA Naniwa
VẠN HOA KÍNH Kính vạn hoa
NHẬT HOA Nhật Bản và Trung Quốc; Nhật Trung
料理 TRUNG HOA LIỆU LÝ món ăn Trung Hoa
人民共和国 TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
TRUNG HOA Trung Hoa
HƯƠNG HOA hương và hoa
TINH HOA tinh hoa;tinh tuý
TINH HOA tinh anh
PHỒN HOA sự phồn hoa;phồn hoa
PHỒN HOA NHAI phố phường đô hội; phố xá nhộn nhịp; phố sầm uất
HÀO HOA hào nhoáng;rực rỡ; tráng lệ; xa xỉ; phô trương
HÀO HOA sang trọng
優曇 ƯU ĐÀM HOA hoa mã đề
亜鉛 Á DUYÊN HOA kẽm ô xít; hoa kẽm
冷やし中 LÃNH TRUNG HOA mì lạnh Trung hoa