Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 荒HOANG
Hán

HOANG- Số nét: 09 - Bộ: THẢO 屮

ONコウ
KUN荒い あらい
  あら-
  荒れる あれる
  荒らす あらす
  荒らし -あらし
  荒む すさむ
 
  • Bỏ hoang, đất đầy những cỏ gọi là hoang. Nên ruộng chưa vỡ cỏ, chưa cầy cấy được gọi là hoang điền 荒田 ruộng hoang. Khai hoang 開荒, khẩn hoang 墾荒 đều nghĩa là khai khẩn ruông bỏ hoang cả. Ruộng vẫn cấy được, mà vì tai biến lúa không chín được, cũng gọi là hoang. Như thủy hoang 水荒 bị lụt, hạn hoang 旱荒 đại hạn.
  • Việc gì đang làm nửa chừng mà bỏ gọi là hoang. Như hoang khóa 荒課 bỏ dở khóa học.
  • Phóng túng, không biết giữ gìn gọi là hoang. Như hoang đường 荒唐, hoang mậu 荒謬.
  • Cõi đất xa xôi. Như bát hoang 八荒 tám cõi xa xôi, chỗ đất vắng vẻ ít người ở gọi là hoang lương 荒涼.
  • Bỏ.
  • To lớn.
  • Hư không.
  • Che lấp.
  • Mê man không tự xét lại.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HOANG DÃ vùng đất hoang
々しい HOANG thô kệch;thô lỗ; cục cằn
HOANG gấp gáp; dữ dội; khốc liệt; thô bạo
HOANG phá huỷ; gây thiệt hại; phá
っぽい HOANG thô lỗ; mạnh bạo; khiếp đảm
らす HOANG phá huỷ; gây thiệt hại; tàn phá; phá hoại; cướp bóc; xâm phạm; xâm lấn; bóc lột; ăn
HOANG giông tố
れる HOANG bão bùng (thời tiết); động (biển);cuồng loạn (trạng thái thần kinh); điên điên (trạng thái thần kinh); hư hỏng (tư cách đạo đức);hoang vu; bị bỏ hoang;nứt nẻ (da); khô nẻ
れ狂う HOANG CUỒNG cuồng nộ; dữ dội
仕事 HOANG SĨ,SỸ SỰ công việc vất vả, cực nhọc
HOANG NGUYÊN Nơi hoang dã; đất hoang; vùng hoang sơ
HOANG ĐỊA đất hoang
HOANG THÀNH thành đổ nát; thành hoang phế
HOANG PHẾ sự phá huỷ; sự tàn phá; phá huỷ; tàn phá; hủy hoại
廃する HOANG PHẾ phá huỷ; tàn phá
涼した HOANG LƯƠNG đìu hiu
HOANG DÂM Sự đam mê tình dục; sự hoang dâm; sự trác táng; sự trụy lạc; đam mê tình dục; hoang dâm; trác táng; trụy lạc
しい HOANG HOANG thô kệch
HOANG DÃ vùng hoang vu
BỊ HOANG Sự chuẩn bị cho nạn đói