Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 浩HẠO
Hán

HẠO- Số nét: 10 - Bộ: THỦY 水

ONコウ
KUN浩い おおきい
  浩い ひろい
  ひろ
  ひろし
  ゆたか
  こお
  • Hạo hạo [浩浩] mông mênh. Như hạo hạo thao thiên [浩浩滔天] mông mênh cả trời.
  • Hạo nhiên [浩然] thẳng băng. Như ngô nhiên hậu hạo nhiên hữu quy chí [吾然後浩然有歸志] (Mạnh Tử [孟子]) rồi ta thẳng băng có chí về, ý nói về thẳng không đoái lại nữa.
  • Chính đại. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí [我善養吾浩然之氣] (Mạnh Tử [孟子]) ta khéo nuôi cái khí chính đại của ta.
  • Nhiều. Như hạo phồn [浩繁] nhiều nhõi, bề bộn.
  • Lớn. Như hạo kiếp [浩劫] kiếp lớn. Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp. Cao Bá Quát [高伯适] : Hạo ca ký vân thủy [浩歌寄雲水] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Hát vang gửi mây nước.