Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 浸TẨM
Hán

TẨM- Số nét: 10 - Bộ: THỦY 水

ONシン
KUN浸す ひたす
  浸る ひたる
  • Tẩm, ngâm.
  • Tên gọi chung các chằm lớn.
  • Dần dần. Như quốc thế tẩm thịnh [國勢浸盛] thế nước dần thịnh.
  • Tẩm giả [浸假] ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời.
  • Tẩm nhuận chi chấm [浸潤之譖] lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
食する TẨM THỰC xâm thực; ăn mòn; gặm mòn
TẨM THỰC sự xâm thực; sự ăn mòn; sự gặm mòn; xâm thực; ăn mòn; gặm mòn
TẨM THẤU sự thẩm thấu; sự thấm qua; thẩm thấu; thấm qua
TẨM NHUẬN sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu
水する TẨM THỦY ngập;ngập nước
TẨM THỦY lễ hạ thủy
TẨM XUẤT sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu
TẨM bị thấm ướt; bị ngập nước; ngập chìm;ngâm
TẨM đắm đuối;dấn;nhúng vào (nước)
THỦY TẨM sự ngập nước
TẨM món rau ăn kèm
道に水する ĐẠO TẨM THỦY nước ngập đường
水に THỦY TẨM ngâm nước;ngập nước
快楽に KHOÁI NHẠC,LẠC TẨM đắm nguyệt say hoa