Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 泰THÁI
Hán

THÁI- Số nét: 10 - Bộ: THỦY 水

ONタイ
KUN
  はす
  ひろ
 
  やす
  やすし
  ゆたか
  よし
  • To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太.
  • Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
  • Xa sỉ rông rợ.
  • Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
西名画 THÁI TÂY DANH HỌA danh họa Phương Tây
西 THÁI TÂY các nước Phương Tây
然自若 THÁI NHIÊN TỰ NHƯỢC bình tĩnh; điềm tĩnh;nhanh trí
THÁI BÌNH sự thái bình; sự yên bình; sự thanh bình;thái bình; yên bình; thanh bình
AN,YÊN THÁI hòa bình; bằng phẳng; ổn;hòa bình; sự yên ổn