Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 邑ẤP
Hán

ẤP- Số nét: 07 - Bộ: ẤP 邑

ONユウ
KUN邑える うれえる
  くに
  むら
 
  おう
  おお
  • Một tên riêng để gọi một khu đất. Ngày xưa tự xưng nước mình là "tệ ấp" 敝邑, người cùng một huyện gọi là "đồng ấp" 同邑. Một mình đứng lên chiêu tập một số người cùng ở một chòm để khai khẩn ruộng nương cũng gọi là "ấp".
  • "Ư ấp" 於邑 nghẹn hơi. Hơi bốc ngược lên chẹn chặt cổ họng không xuôi xuống được gọi là "ư ấp".