Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 郵BƯU
Hán

BƯU- Số nét: 11 - Bộ: ẤP 邑

ONユウ
  • Nhà trạm. Dùng ngựa truyền tin gọi là "trí" 置, chạy bộ truyền tin gọi là "bưu" 郵. Các nhà dây thép dùng để thông tin tức chạy thơ từ khắp các nơi bây giờ gọi là "bưu chính cục" 郵政局.
  • Cái nhà làm bên đồng. Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là "bưu đình" 郵亭.
  • Rất, càng.
  • Ngày xưa có một chức quan gọi là "đốc bưu" 督郵 chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
送料 BƯU TỐNG LIỆU bưu phí
便 BƯU TIỆN bưu điện; dịch vụ bưu điện
便小包 BƯU TIỆN TIỂU BAO bưu kiện
便小包受取書 BƯU TIỆN TIỂU BAO THỤ,THỌ THỦ THƯ biên lai hàng kiện nhỏ
便局 BƯU TIỆN CỤC,CUỘC bưu cục;bưu điện
便屋さん BƯU TIỆN ỐC người đưa thư
便料金 BƯU TIỆN LIỆU KIM phí bưu điện
便箱 BƯU TIỆN TƯƠNG,SƯƠNG hòm thư;hộp thư;thùng thư
便配達 BƯU TIỆN PHỐI ĐẠT người đưa thư
BƯU CHÍNH,CHÁNH bưu chính
政総局 BƯU CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục bưu điện
BƯU THUẾ bưu phí
BƯU TỐNG thư từ; thư tín
送する BƯU TỐNG gửi bằng thư
便者 BƯU TIỆN GIẢ xe thư
万国便連合 VẠN QUỐC BƯU TIỆN LIÊN HỢP Hiệp hội bưu chính quốc tế
交通便省 GIAO THÔNG BƯU TIỆN TỈNH bộ giao thông bưu điện
交通便部 GIAO THÔNG BƯU TIỆN BỘ bộ giao thông bưu điện
内国便 NỘI QUỐC BƯU TIỆN Thư tín trong nước
定形便物 ĐỊNH HÌNH BƯU TIỆN VẬT thư theo cỡ chuẩn
年賀便 NIÊN HẠ BƯU TIỆN thư chúc mừng năm mới
書類便 THƯ LOẠI BƯU TIỆN thư bảo đảm
特定便局 ĐẶC ĐỊNH BƯU TIỆN CỤC,CUỘC bưu điện đặc biệt
航空便 HÀNG KHÔNG,KHỐNG BƯU TIỆN Thư máy bay; vận chuyển hàng không; gửi bằng đường hàng không
電子便 ĐIỆN TỬ,TÝ BƯU TIỆN Thư điện tử
定形外便物 ĐỊNH HÌNH NGOẠI BƯU TIỆN VẬT thư không theo cỡ chuẩn