Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鄰LÂN
Hán

LÂN- Số nét: 16 - Bộ: ẤP 邑

ONリン
KUN鄰る となる
  となり
  • Láng giềng. Ngày xưa cứ năm nhà ở một khu gọi là "lân", các nhà ở gần nhà mình đều gọi là "lân". Như "trạch lân" 擇鄰 chọn láng giềng, nước ở gần với nước mình gọi là "lân quốc" 鄰國 nước láng giềng.
  • Gần kề, tới. Như người sắp chết gọi là "dữ quỷ vi lân" 與鬼爲鄰 gần kề với ma.
  • Kẻ giúp đỡ hai bên tả hữu.