Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 郎LANG
Hán

LANG- Số nét: 09 - Bộ: ẤP 邑

ONロウ, リョウ
KUN おとこ
  いら
 
  とう
  もん
 
  ろお
  • (Danh) Chức quan. Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang 尚書郎, thị lang 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
  • (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: Chu lang 周郎 chàng Chu, thiếu niên lang 少年郎 chàng tuổi trẻ.
  • (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ lang. ◎Như: nữ lang 女郎 cô gái.
  • (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
  • (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
  • (Danh) Họ Lang.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LANG ĐẢNG lão bộc; quản gia; người hầu cận; người tùy tùng; đầy tớ
DÃ LANG kẻ bất lương
新婦 TÂN LANG TÂN PHỤ Cô dâu và chú rể
の実家 TÂN LANG THỰC GIA nhà trai
TÂN LANG tân lang