Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 那NA,NẢ
Hán

NA,NẢ- Số nét: 07 - Bộ: ẤP 邑

ONナ, ダ
KUN なに
  なんぞ
  いかん
  とも
  やす
  • Nhiều. Như kinh Thi có câu "thụ phúc bất na" 受福不那 chịu phúc chẳng nhiều.
  • An nhàn. Như "hữu na kì cư" 有那其居 chỗ ở an nhàn.
  • Nào, gì.
  • "A na" 阿那 xinh xắn mềm mại.
  • Tiếng Phạn, "Chi na" 支那 nước Tàu, "duy na" 維那 kẻ giữ phép trong chùa, "đàn na" 檀那 kẻ bố thí, cũng gọi là "đàn việt" 檀越, "sát na" ?那 một loáng, nói cái thời gian rất ngắn.
  • Một âm là "nả". Nào. Như "nả xứ" 那處 chỗ nào, "nả kham" 那堪 sao chịu được. Cũng có khi đọc là "na".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÁN NA,NẢ ông chủ; ông chồng; ông xã
中支 TRUNG CHI NA,NẢ Đất nước Trung Hoa