Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
1
一 : NHẤT
乙 : ẤT
丶 : CHỦ
丿 : PHIỆT,TRIỆT
亅 : QUYẾT
九 : CỬU
七 : THẤT
十 : THẬP
人 : NHÂN
丁 : ĐINH
刀 : ĐAO
二 : NHỊ
入 : NHẬP
乃 : NÃI,ÁI
八 : BÁT
卜 : BỐC
又 : HỰU
了 : LIỄU
力 : LỰC
乂 : NGHỆ
亠 : ĐẦU
儿 : NHÂN
冂 : QUYNH
冖 : MỊCH
冫 : BĂNG
几 : KỶ
凵 : KHẢM
勹 : BAO
匕 : CHỦY
匚 : PHƯƠNG
匸 : HỆ
卩 : TIẾT
厂 : HÁN
厶 : KHƯ
弓 : CUNG
下 : HẠ
干 : CAN
丸 : HOÀN
久 : CỬU
及 : CẬP
巾 : CÂN
己 : KỶ
乞 : KHẤT,KHÍ
口 : KHẨU
工 : CÔNG
叉 : XOA
才 : TÀI
三 : TAM
山 : SƠN
士 : SỸ,SĨ
1
Danh Sách Từ Của
屯ĐỒN,TRUÂN
‹
■
▶
›
✕
Hán
ĐỒN,TRUÂN- Số nét: 04 - Bộ: ẤT 乙
ON
トン
Khó, khó tiến lên được gọi là "truân chiên" 屯?.
Một âm là "đồn". Dồn, họp. Chỗ đông binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là "đồn". Dóng binh làm ruộng gọi là "đồn điền" 屯田. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là "đồn điền" là do nghĩa ấy.
Cái đống đất.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
屯
営
ĐỒN,TRUÂN DOANH,DINH
doanh trại bộ đội
屯
ĐỒN,TRUÂN
một tấn
駐
屯
所
TRÚ ĐỒN,TRUÂN SỞ
đồn; bốt
駐
屯
地
TRÚ ĐỒN,TRUÂN ĐỊA
nơi đồn trú
駐
屯
する
TRÚ ĐỒN,TRUÂN
đồn trú
駐
屯
TRÚ ĐỒN,TRUÂN
sự đồn trú (quân đội)