Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 屯ĐỒN,TRUÂN
Hán

ĐỒN,TRUÂN- Số nét: 04 - Bộ: ẤT 乙

ONトン
  • Khó, khó tiến lên được gọi là "truân chiên" 屯?.
  • Một âm là "đồn". Dồn, họp. Chỗ đông binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là "đồn". Dóng binh làm ruộng gọi là "đồn điền" 屯田. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là "đồn điền" là do nghĩa ấy.
  • Cái đống đất.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐỒN,TRUÂN DOANH,DINH doanh trại bộ đội
ĐỒN,TRUÂN một tấn
TRÚ ĐỒN,TRUÂN SỞ đồn; bốt
TRÚ ĐỒN,TRUÂN ĐỊA nơi đồn trú
する TRÚ ĐỒN,TRUÂN đồn trú
TRÚ ĐỒN,TRUÂN sự đồn trú (quân đội)