Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 斗ĐAU
Hán

ĐAU- Số nét: 04 - Bộ: ĐẤU 斗

ONト, トウ
KUN ます
  とます
  • Cái đấu.
  • Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là "đẩu" cả.
  • Bé nhỏ, như "đẩu thành" 斗城 cái thành nhỏ.
  • Sao đẩu, như "nam đẩu" 南斗 sao nam đẩu, "bắc đẩu" 北斗 sao bắc đẩu, v.v.
  • Cao trội lên, chót vót.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐAU TỬU thùng rượu sake; rất nhiều rượu sake
ĐAU to; đấu
七星 BẮC ĐAU THẤT TINH bắc đẩu;bảy ngôi sao ở phía bắc; Đại Hùng Tinh; chòm Đại Hùng Tinh
NHẤT ĐAU một đấu
UẤT,ÚY ĐAU ĐẠI túi để quà
UẤT,ÚY ĐAU CHỈ giấy gói quà
LẬU ĐAU phễu
NAM ĐAU Chòm sao Nam Đẩu
BẮC ĐAU TINH bảy ngôi sao ở phía bắc; Đại Hùng Tinh; chòm Đại Hùng Tinh;sao bắc đẩu