Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 弔ĐIỂU,ĐÍCH
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 弔旗 | ĐIỂU,ĐÍCH KỲ | cờ rủ; cờ tang |
| 弔う | ĐIỂU,ĐÍCH | thương tiếc (người đã mất) |
| 弔問 | ĐIỂU,ĐÍCH VẤN | lời chia buồn |
| 弔問する | ĐIỂU,ĐÍCH VẤN | viếng |
| 弔問客 | ĐIỂU,ĐÍCH VẤN KHÁCH | người gọi điện chia buồn |
| 弔客 | ĐIỂU,ĐÍCH KHÁCH | khách phúng điếu |
| 弔客 | ĐIỂU,ĐÍCH KHÁCH | khách phúng điếu |
| 弔意 | ĐIỂU,ĐÍCH Ý | sự than khóc; sự đồng cảm |
| 弔慰 | ĐIỂU,ĐÍCH ÚY | Lời chia buồn; sự đồng cảm |
| 弔慰金 | ĐIỂU,ĐÍCH ÚY KIM | tiền chia buồn |
| 弔文 | ĐIỂU,ĐÍCH VĂN | điếu văn |
| 弔歌 | ĐIỂU,ĐÍCH CA | điếu ca |
| 弔砲 | ĐIỂU,ĐÍCH PHÁO | pháo bắn trong tang lễ |
| 弔祭 | ĐIỂU,ĐÍCH TẾ | Lễ truy điệu |
| 弔祭料 | ĐIỂU,ĐÍCH TẾ LIỆU | tiền phúng điếu; đồ phúng điếu |
| 弔詞 | ĐIỂU,ĐÍCH TỪ | lời chia buồn |
| 弔辞 | ĐIỂU,ĐÍCH TỪ | điếu văn |
| 弔銃 | ĐIỂU,ĐÍCH SÚNG | loạt súng bắn trong tang lễ; loạt súng chào vĩnh biệt |
| 弔鐘 | ĐIỂU,ĐÍCH CHUNG | chuông lễ tang |
| 弔電 | ĐIỂU,ĐÍCH ĐIỆN | điện chia buồn |
| 追弔 | TRUY ĐIỂU,ĐÍCH | sự thương tiếc; sự tiếc thương |
| 慶弔 | KHÁNH ĐIỂU,ĐÍCH | hiếu hỷ; dịp hiếu hỉ; sự chúc mừng và sự chia buồn |

