Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 氏THỊ
Hán

THỊ- Số nét: 04 - Bộ: THI 氏

ON
KUN うじ
  -うじ
  • Họ, ngành họ.
  • Tên đời trước đều đệm chữ "thị" ở sau, như "vô hoài thị" 無懷氏, "cát thiên thị" 葛天氏, v.v. đều là tên các triều đại ngày xưa cả.
  • Tên quan, ngày xưa ai chuyên học về môn nào thì lại lấy môn ấy làm họ, như "chức phương thị" 職方氏, "thái sử thị" 太史氏, v.v.
  • Dàn bà tự xưng mình cũng gọi là "thị".
  • Một âm là "chi". Vợ vua nước Hung nô (匈奴) gọi là "át chi" 閼氏, ở cõi tây có nước "đại nguyệt chi" 大月氏, "tiểu nguyệt chi" 小月氏, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỊ THẦN thần hộ mạng; thành hoàng; thần hộ mệnh
THỊ TỘC thị tộc
THỊ DANH họ tên
THỊ dòng dõi; anh (thêm vào sau tên người; ông (thêm vào sau tên người); Mr.;gia tộc
物語 NGUYÊN THỊ VẬT NGỮ tập truyện của Genji
MỖ THỊ người nào đó
20度 NHIẾP THỊ ĐỘ 20 độ C
NHIẾP THỊ thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100; bách phân
ĐỒNG THỊ người này; vị này
LƯỠNG THỊ hai người
THỊ độ C
炭酸 THÁN TOAN THỊ giấy cạc-bon