Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 幻ẢO
Hán

ẢO- Số nét: 04 - Bộ: YÊU 幺

ONゲン
KUN まぼろし
  • Dối giả, làm giả mê hoặc người.
  • Giả mà làm hệt như thực gọi là "huyễn", như "huyễn tượng" 幻象, "huyễn thuật" 幻術, ta quen gọi là "ảo thuật", là "quỷ thuật", nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là "huyễn", như "biến huyễn" 變幻 hay "huyễn hóa" 幻化, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ẢO GIÁC ảo giác
ẢO THUẬT ảo thuật
ẢO THÍNH Ảo giác thính giác
ẢO ĐĂNG Máy chiếu
ẢO DIỆT sự vỡ mộng; sự tan vỡ ảo tưởng; thất vọng; vỡ mộng; tan vỡ ảo tưởng
想的 ẢO TƯỞNG ĐÍCH huyền hoặc
想曲 ẢO TƯỞNG KHÚC khúc phóng túng; khúc tuỳ hứng
想劇 ẢO TƯỞNG KỊCH Kịch phi hiện thực
ẢO TƯỞNG ảo tưởng; giấc mơ; giấc mộng
ẢO ẢNH ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng
ẢO MỘNG ảo mộng
ẢO TƯỢNG ảo tưởng; giấc mơ; giấc mộng
ẢO ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng
MỘNG ẢO sự mộng ảo; điều mộng ảo; ảo mộng