Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 水THỦY
Hán

THỦY- Số nét: 04 - Bộ: THỦY 水

ONスイ
KUN みず
  みず-
  うず
  ずみ
 
 
 
  みさ
  みつ
  みな
  みん
  • Nước.
  • Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thủy.
  • Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
  • Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thủy 申水, thiếp thủy 貼水, v.v.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỦY MÔN cống
THỦY THẢO bèo
産省 THỦY SẢN TỈNH bộ thủy sản
THỦY CHUẨN cấp độ; trình độ;mực nước
晶体 THỦY TINH THỂ thấu kính
利部 THỦY LỢI BỘ bộ thủy lợi
を一口飲む THỦY NHẤT KHẨU ẨM uống một hớp nước
銀柱 THỦY NGÂN TRỤ cột thủy ngân
THỦY SẮC màu nước;màu xanh của nước
産物の養殖 THỦY SẢN VẬT DƯỠNG THỰC Nuôi trồng thủy sản
THỦY NGUYÊN nguồn;nguồn nước
THỦY TINH pha lê;thủy tinh
利省 THỦY LỢI TỈNH bộ thủy lợi
をやる THỦY tưới nước
THỦY NGÂN thủy ngân
臭い THỦY XÚ như nước;rụt rè; kín đáo; xa cách; khó gần
産物 THỦY SẢN VẬT thủy sản
THỦY ÔN nhiệt độ nước
THỦY TINH sao thủy
THỦY LỢI thủy lợi
ぶくれ THỦY phồng da
道管 THỦY ĐẠO QUẢN ống dẫn nước;ống máng;ống nước
THỦY MẠCH mạch nước
産業 THỦY SẢN NGHIỆP Nuôi trồng thủy sản; ngành thủy sản
浸し THỦY TẨM sự ngập nước
族館 THỦY TỘC QUÁN bể nuôi (cá)
THỦY PHÂN sự thủy phân; hơi ẩm; hơi nước
に浸る THỦY TẨM ngâm nước;ngập nước
THỦY ĐẠO THỦY nước máy
素爆弾 THỦY TỐ BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN bom khinh khí
産大学 THỦY SẢN ĐẠI HỌC đại học thủy sản
THỦY TẨY sự rửa bằng nước; rửa mặt bằng nước
THỦY TỘC thủy tộc
THỦY BINH thủy binh
に沈む THỦY TRẦM hụp
道栓 THỦY ĐẠO XUYÊN,THEN vòi nước máy; vòi nước
THỦY TỐ hyđrô;khinh khí
THỦY SẢN thủy sản
泳競技 THỦY VỊNH CẠNH KỸ thi bơi
彩絵の具 THỦY THÁI,THẢI HỘI CỤ thuốc vẽ màu nước
入らず THỦY NHẬP không có sự hiện diện của người ngoài
が流れる THỦY LƯU nước chảy
道代 THỦY ĐẠO ĐẠI tiền nước
THỦY QUẢN máng;ống thoát nước
理学 THỦY LÝ HỌC động thủy học
泳パンツ THỦY VỊNH quần bơi
彩画 THỦY THÁI,THẢI HỌA tranh màu nước
先案内料 THỦY TIÊN ÁN NỘI LIỆU phí dắt tàu
がめ THỦY bình nước
THỦY ĐẠO nước dịch vụ; nước máy
THỦY ĐỒNG bi đông;bình tông đựng nước
THỦY CẦU bóng nước
泳する THỦY VỊNH bơi
平線 THỦY BÌNH TUYẾN đường chân trời;phương trời
仙花 THỦY TIÊN HOA hoa thủy tiên
THỦY nước
THỦY VẬN chạy tàu
THỦY ĐẠO lúa nước
THỦY NGỌC chấm chấm; hột mè; chấm tròn (trên vải)
THỦY VỊNH lội;việc bơi; bơi
THỦY BÌNH cùng một mức; ngang;lính thủy;mực nước; đường chân trời; mức
THỦY TIÊN hoa thủy tiên;thủy tiên
THỦY ĐIỂU chim ở nước
THỦY QUÂN thủy quân
THỦY THẦN thủy thần
牛舎 THỦY NGƯU XÁ chuồng trâu
THỦY PHAO,BÀO bọt nước;bọt; bong bóng; mụn;lở;phù bào;sự không có gì; sự trở thành số không
THỦY HẠI nạn lụt;thảm họa do nước gây ra; sự phá hoại của nước
THỦY TRUNG nước ngầm
頭薬 THỦY ĐẦU DƯỢC thuốc nước
THỦY XA bánh xe nước;guồng nước
THỦY TRƯỚC áo bơi; đồ tắm; quần áo tắm (của phụ nữ)
牛の子 THỦY NGƯU TỬ,TÝ nghé
THỦY MẪU con sứa
THỦY PHU thủy thủ
THỦY THƯỢNG dưới nước; trên mặt nước
THỦY DIỆN bề mặt nước;mặt nước
路輸送 THỦY LỘ THÂU TỐNG chuyên chở đường thủy
THỦY BÀN chậu hoa
THỦY NGƯU trâu; con trâu
THỦY TỬ sự chết đuối; chết đuối
墨画 THỦY MẶC HỌA mực Tàu
を飲む THỦY ẨM uống nước
THỦY LÔI thủy lôi
THỦY LỘ đường thủy;thủy lộ
THỦY ĐẬU bệnh thủy đậu
THỦY BỘC,BẠO bom H; bom khinh khí; bom hyđrô
THỦY TÀO thùng chứa nước; bể chứa nước; két nước
増し THỦY TĂNG sự bơm phồng; sự thổi phồng (ngân sách)
を貯える THỦY TRỮ chứa nước
THỦY NẠN,NAN nạn lụt;thủy nạn
蒸気 THỦY CHƯNG KHÍ hơi nước
疱瘡 THỦY PHÁO SANG bệnh lên rạ; bệnh thủy đậu
THỦY TRÍCH,ĐÍCH giọt nước
THỦY CHẨM,CHẤM bọc cao su đựng nước để gội đầu
THỦY ÁP thủy áp
を汲む THỦY CẤP múc nước
THỦY TẾ bờ biển; mép nước; biên giới
THỦY TÀNG thủy táng
田利用地 THỦY ĐIỀN LỢI DỤNG ĐỊA đìa
1 | 2 | 3