Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 水THỦY
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
水門 | THỦY MÔN | cống |
水草 | THỦY THẢO | bèo |
水産省 | THỦY SẢN TỈNH | bộ thủy sản |
水準 | THỦY CHUẨN | cấp độ; trình độ;mực nước |
水晶体 | THỦY TINH THỂ | thấu kính |
水利部 | THỦY LỢI BỘ | bộ thủy lợi |
水を一口飲む | THỦY NHẤT KHẨU ẨM | uống một hớp nước |
水銀柱 | THỦY NGÂN TRỤ | cột thủy ngân |
水色 | THỦY SẮC | màu nước;màu xanh của nước |
水産物の養殖 | THỦY SẢN VẬT DƯỠNG THỰC | Nuôi trồng thủy sản |
水源 | THỦY NGUYÊN | nguồn;nguồn nước |
水晶 | THỦY TINH | pha lê;thủy tinh |
水利省 | THỦY LỢI TỈNH | bộ thủy lợi |
水をやる | THỦY | tưới nước |
水銀 | THỦY NGÂN | thủy ngân |
水臭い | THỦY XÚ | như nước;rụt rè; kín đáo; xa cách; khó gần |
水産物 | THỦY SẢN VẬT | thủy sản |
水温 | THỦY ÔN | nhiệt độ nước |
水星 | THỦY TINH | sao thủy |
水利 | THỦY LỢI | thủy lợi |
水ぶくれ | THỦY | phồng da |
水道管 | THỦY ĐẠO QUẢN | ống dẫn nước;ống máng;ống nước |
水脈 | THỦY MẠCH | mạch nước |
水産業 | THỦY SẢN NGHIỆP | Nuôi trồng thủy sản; ngành thủy sản |
水浸し | THỦY TẨM | sự ngập nước |
水族館 | THỦY TỘC QUÁN | bể nuôi (cá) |
水分 | THỦY PHÂN | sự thủy phân; hơi ẩm; hơi nước |
水に浸る | THỦY TẨM | ngâm nước;ngập nước |
水道水 | THỦY ĐẠO THỦY | nước máy |
水素爆弾 | THỦY TỐ BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN | bom khinh khí |
水産大学 | THỦY SẢN ĐẠI HỌC | đại học thủy sản |
水洗 | THỦY TẨY | sự rửa bằng nước; rửa mặt bằng nước |
水族 | THỦY TỘC | thủy tộc |
水兵 | THỦY BINH | thủy binh |
水に沈む | THỦY TRẦM | hụp |
水道栓 | THỦY ĐẠO XUYÊN,THEN | vòi nước máy; vòi nước |
水素 | THỦY TỐ | hyđrô;khinh khí |
水産 | THỦY SẢN | thủy sản |
水泳競技 | THỦY VỊNH CẠNH KỸ | thi bơi |
水彩絵の具 | THỦY THÁI,THẢI HỘI CỤ | thuốc vẽ màu nước |
水入らず | THỦY NHẬP | không có sự hiện diện của người ngoài |
水が流れる | THỦY LƯU | nước chảy |
水道代 | THỦY ĐẠO ĐẠI | tiền nước |
水管 | THỦY QUẢN | máng;ống thoát nước |
水理学 | THỦY LÝ HỌC | động thủy học |
水泳パンツ | THỦY VỊNH | quần bơi |
水彩画 | THỦY THÁI,THẢI HỌA | tranh màu nước |
水先案内料 | THỦY TIÊN ÁN NỘI LIỆU | phí dắt tàu |
水がめ | THỦY | bình nước |
水道 | THỦY ĐẠO | nước dịch vụ; nước máy |
水筒 | THỦY ĐỒNG | bi đông;bình tông đựng nước |
水球 | THỦY CẦU | bóng nước |
水泳する | THỦY VỊNH | bơi |
水平線 | THỦY BÌNH TUYẾN | đường chân trời;phương trời |
水仙花 | THỦY TIÊN HOA | hoa thủy tiên |
水 | THỦY | nước |
水運 | THỦY VẬN | chạy tàu |
水稲 | THỦY ĐẠO | lúa nước |
水玉 | THỦY NGỌC | chấm chấm; hột mè; chấm tròn (trên vải) |
水泳 | THỦY VỊNH | lội;việc bơi; bơi |
水平 | THỦY BÌNH | cùng một mức; ngang;lính thủy;mực nước; đường chân trời; mức |
水仙 | THỦY TIÊN | hoa thủy tiên;thủy tiên |
水鳥 | THỦY ĐIỂU | chim ở nước |
水軍 | THỦY QUÂN | thủy quân |
水神 | THỦY THẦN | thủy thần |
水牛舎 | THỦY NGƯU XÁ | chuồng trâu |
水泡 | THỦY PHAO,BÀO | bọt nước;bọt; bong bóng; mụn;lở;phù bào;sự không có gì; sự trở thành số không |
水害 | THỦY HẠI | nạn lụt;thảm họa do nước gây ra; sự phá hoại của nước |
水中 | THỦY TRUNG | nước ngầm |
水頭薬 | THỦY ĐẦU DƯỢC | thuốc nước |
水車 | THỦY XA | bánh xe nước;guồng nước |
水着 | THỦY TRƯỚC | áo bơi; đồ tắm; quần áo tắm (của phụ nữ) |
水牛の子 | THỦY NGƯU TỬ,TÝ | nghé |
水母 | THỦY MẪU | con sứa |
水夫 | THỦY PHU | thủy thủ |
水上 | THỦY THƯỢNG | dưới nước; trên mặt nước |
水面 | THỦY DIỆN | bề mặt nước;mặt nước |
水路輸送 | THỦY LỘ THÂU TỐNG | chuyên chở đường thủy |
水盤 | THỦY BÀN | chậu hoa |
水牛 | THỦY NGƯU | trâu; con trâu |
水死 | THỦY TỬ | sự chết đuối; chết đuối |
水墨画 | THỦY MẶC HỌA | mực Tàu |
水を飲む | THỦY ẨM | uống nước |
水雷 | THỦY LÔI | thủy lôi |
水路 | THỦY LỘ | đường thủy;thủy lộ |
水痘 | THỦY ĐẬU | bệnh thủy đậu |
水爆 | THỦY BỘC,BẠO | bom H; bom khinh khí; bom hyđrô |
水槽 | THỦY TÀO | thùng chứa nước; bể chứa nước; két nước |
水増し | THỦY TĂNG | sự bơm phồng; sự thổi phồng (ngân sách) |
水を貯える | THỦY TRỮ | chứa nước |
水難 | THỦY NẠN,NAN | nạn lụt;thủy nạn |
水蒸気 | THỦY CHƯNG KHÍ | hơi nước |
水疱瘡 | THỦY PHÁO SANG | bệnh lên rạ; bệnh thủy đậu |
水滴 | THỦY TRÍCH,ĐÍCH | giọt nước |
水枕 | THỦY CHẨM,CHẤM | bọc cao su đựng nước để gội đầu |
水圧 | THỦY ÁP | thủy áp |
水を汲む | THỦY CẤP | múc nước |
水際 | THỦY TẾ | bờ biển; mép nước; biên giới |
水葬 | THỦY TÀNG | thủy táng |
水田利用地 | THỦY ĐIỀN LỢI DỤNG ĐỊA | đìa |