Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 仁NHÂN
Hán

NHÂN- Số nét: 04 - Bộ: NHÂN 人

ONジン, ニ, ニン
KUN きみ
 
  さと
  しのぶ
 
 
  のり
  ひと
  ひとし
  ひろ
  まさ
  まさし
  やす
  よし
  • Nhân. Nhân là cái đạo lý làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân.
  • Cái nhân ở trong hạt quả. Như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào.
  • Tê liệt. Như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHÂN THUẬT nghệ thuật làm từ thiện; kỹ thuật làm lành vết thương
NHÂN NGHĨA nhân nghĩa
王門 NHÂN VƯƠNG MÔN cổng Deva; cổng ngôi đền được canh gác bởi các vị vua Deva dữ tợn; cổng của ngôi đền Nio
王力 NHÂN VƯƠNG LỰC Sức mạnh Héc quyn
NHÂN VƯƠNG hai người bảo vệ các vị vua Deva
NHÂN TỪ nhân từ
NHÂN ÁI sự nhân ái; nhân ái
NHÂN Nhân; người; thành viên
NHÂN lòng thương
HẠCH NHÂN Sự liên kết hạt nhân; lực liên kết hạt nhân
BẤT NHÂN Sự nhẫn tâm; tính vô nhân đạo