Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 心TÂM
Hán

TÂM- Số nét: 04 - Bộ: TÂM 心

ONシン
KUN こころ
  -ごころ
  りっしんべん
  • Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. Như tâm cảnh 心境, tâm địa 心地, v.v. Nghiên cứu về chỗ hiện tượng của ý thức người gọi là tâm lý học 心理學. Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra gọi là phái duy tâm 唯心. Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất : (1) vọng tâm 妄心 cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) chân tâm 真心 cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (minh tâm 明心) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
  • Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Như viên tâm 圓心 giữa vòng tròn, trọng tâm 重心 cốt nặng, v.v.
  • Sao tâm 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Cái gai.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TÂM TẠNG tâm;tim;trái tim
抱く TÂM BÃO ôm (mang trong tim)
ゆくまで TÂM thỏa chí
がけ TÂM sự cống hiến; sự hiến dâng; cống hiến; hiến dâng;thái độ
細い TÂM TẾ không có hi vọng; không hứa hẹn;không có sự giúp đỡ; cô độc; trơ trọi; cô đơn
TÂM TÌNH tâm tình;thật tình
の糧 TÂM LƯƠNG món ăn tinh thần
から歓待する TÂM HOAN ĐÃI trọng đãi
神耗弱者 TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC GIẢ người trí não chậm phát triển; người đầu óc rối loạn
得る TÂM ĐẮC tinh tường; am hiểu; hiểu biết; biết một cách thấu đáo; hiểu; nhận ra; biết
の痛手 TÂM THỐNG THỦ đau xót
から思う TÂM TƯ hoài niệm
TÂM HỒN Tâm hồn; tâm trí
神耗弱 TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC trí não chậm phát triển; đầu óc rối loạn
TÂM ĐẮC sự am hiểu; sự biết; tri thức; kiến thức;thông tin; hiểu biết; kiến thức; kinh nghiệm; dấu hiệu; quy định
の琴線 TÂM CẦM TUYẾN những tình cảm sâu sắc nhất; những tình cảm từ tận đáy tâm hồn
からの TÂM đôn hậu;niềm nở;tri tâm
TÂM TỦY điều huyền bí; điều bí ẩn;nhân tố quyết định; nòng cốt; cốt lõi; hạt nhân;ý nghĩa thực sự; bản chất
TÂM THỐNG đau lòng;đau tim;đau xót;khổ tâm;xót ruột
当たり TÂM ĐƯƠNG sự biết chút ít; sự có biết đến; sự tình cờ biết
の支え TÂM CHI động lực
から TÂM hữu tâm;thật lòng
電図 TÂM ĐIỆN ĐỒ biểu đồ điện tim
理描写 TÂM LÝ MIÊU TẢ sự miêu tả chân lý; miêu tả chân lý
強い TÂM CƯỜNG cổ vũ; khích lệ; khuyến khích
の悪い TÂM ÁC xấu bụng
TÂM cốt lõi; tâm
酔する TÂM TÚY bị say mê; bị mê mẩn
理学者 TÂM LÝ HỌC GIẢ nhà tâm lý
TÂM CẢNH sự cổ vũ; cổ vũ; sự khích lệ; khích lệ; sự làm yên lòng; làm yên lòng; sự làm vững dạ; làm vững dạ
の奥 TÂM ÁO đáy lòng
TÂM bụng dạ;hồn vía;trái tim; tim; tấm lòng; đáy lòng; tâm hồn
TÂM TÚY sự đam mê; sự say mê; sự mê mẩn
理学 TÂM LÝ HỌC tâm lý học
TÂM ĐỊA tâm địa
の動揺 TÂM ĐỘNG DAO cơn bão táp trong lòng
配する TÂM PHỐI băn khoăn;bối rối;bồn chồn;e;lo âu; lo lắng;lo nghĩ;lo sợ;ngại;ngại ngùng;nhọc lòng;phập phồng;sợ;xao xuyến
TÂM LÝ tâm lý
TÂM ĐỊA thoải mái; dễ chịu
のショック TÂM cơn bão táp trong lòng
配させる TÂM PHỐI đăm chiêu
構え TÂM CẤU sự sẵn sàng; sự chuẩn bị; ý định; sẵn sàng; chuẩn bị
TÂM LAO sự lao tâm
に留める TÂM LƯU để bụng
配がなくなる TÂM PHỐI rảnh trí
TÂM BỔNG trục xe càng xe
中する TÂM TRUNG tự sát cả đôi
に抱く TÂM BÃO cưu mang
TÂM PHỐI lo âu; lo lắng;sự lo âu; sự lo lắng
TÂM TÀI Phần lõi cây; phần tâm gỗ
TÂM TRUNG động cơ thực sự;trong tim; tâm hồn
に刻む TÂM KHẮC khắc vào lòng
遣い TÂM KHIỂN sự ham muốn; sự ước ao; ham muốn; ước ao;sự kính trọng; sự quý mến; sự coi trọng; kính trọng; quý mến; coi trọng;sự lo âu; sự lo lắng; sự quan tâm; lo âu; lo lắng; quan tâm
服する TÂM PHỤC tâm phục
TÂM TRUNG sự tự sát cả đôi; sự tự vẫn của cả hai người yêu nhau
にきざむ TÂM ghi lòng
TÂM THÂN tâm hồn và thể chất
TÂM PHỤC sự tâm phục; sự mến phục;thần phục
を惹く TÂM NHẠ dễ coi
が良い TÂM LƯƠNG tốt bụng
臓病 TÂM TẠNG BỆNH,BỊNH bệnh tim;đau tim
掛ける TÂM QUẢI cố gắng;ghi nhớ vào đầu; nhớ nằm lòng;nhắm vào; mong mỏi; hướng tới; quyết tâm
を占める TÂM CHIẾM,CHIÊM ám ảnh
が良い TÂM LƯƠNG tốt bụng
臓を治療する TÂM TẠNG TRI LIỆU bổ tâm
掛け TÂM QUẢI sự sẵn sàng; sẵn sàng;ý định; mục đích
をつかむ TÂM cầm máu
が引かれる TÂM DẪN hồi hộp
TẨM TÂM ĐỊA Cảm giác khi nằm ngủ
NHÂN TÂM nhân tâm
QUAN TÂM sự quan tâm; quan tâm;tân tư
HƯ TÂM vô tư; không thiên vị; công bằng;vô tư; sự công bằng; sự không thiên vị
DỊ TÂM dị tâm
する QUYẾT TÂM quyết tâm; quyết chí
LUYẾN TÂM trái tim đang yêu
HẠI TÂM tâm địa xấu xa; ác tâm; xấu bụng
する KHỔ TÂM chăm lo
深い DỤNG TÂM THÂM cẩn thận; thận trọng
QUYẾT TÂM sự quyết tâm; quyết tâm; quyết chí
LUYẾN TÂM Tình yêu; tình cảm lưu luyến trai gái
する AN,YÊN TÂM yên tâm; an tâm
BẠN TÂM Tinh thần chống đối
THIẾT TÂM Lõi sắt;quyết tâm vững chắc; ý chí sắt đá
する KHỔ TÂM lao tâm khổ tứ; siêng năng
する DỤNG TÂM cẩn thận; thận trọng
CẦU TÂM LỰC lực hướng tâm
した AN,YÊN TÂM bình tâm
SƠ TÂM tâm nguyện ban đầu
NHỊ TÂM Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt; sự hai lòng
DÃ TÂM dã tâm
KHỔ TÂM khó lòng;sự lao tâm khổ tứ; sự siêng năng; sự chuyên cần
DỤNG TÂM dụng tâm; sự cẩn thận
KHÍ TÂM khí chất; thói quen; tính khí; tính tình
AN,YÊN TÂM sự yên tâm; sự an tâm; yên tâm; an tâm;yên bụng;yên lòng
NHỊ TÂM Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt
TRỌNG,TRÙNG TÂM trọng tâm
LƯƠNG TÂM ĐÍCH lương tâm
HIỆP TÂM CHỨNG bệnh hẹp van tim
を買う HOAN TÂM MÃI được vui lòng; làm vui lòng
HIẾU TÂM Lòng hiếu nghĩa; lòng hiếu thuận; lòng hiếu thảo
1 | 2